Câu 1, 2, 3, 4 vở bài tập toán 2 tập 2 Trang 721.Viết (theo mẫu) : 1.Viết (theo mẫu) :
2.Nối (theo mẫu)
3.Viết (theo mẫu) : \(\eqalign{ & 458 = 400 + 50 + 8 \cr & 391 = ................... \cr & 273 = ................... \cr} \) \(\eqalign{ & 916 = ................... \cr & 502 = ................... \cr & 760 = ................... \cr} \) 4.Viết (theo mẫu) : Số 853 gồm 8 trăm 5 chục và 3 đơn vị Số 951 gồm … trăm … chục và … đơn vị. Số 728 gồm……………………………… Số 207 gồm ……………………………... Giải 1.Viết (theo mẫu) :
2.Nối (theo mẫu) 3.Viết (theo mẫu) : \(\eqalign{ & 458 = 400 + 50 + 8 \cr & 391 = 300 + 90 + 1 \cr & 273 = 200 + 70 + 3 \cr} \) \(\eqalign{ & 916 = 900 + 10 + 6 \cr & 502 = 500 + 2 \cr & 760 = 700 + 60 \cr} \) 4.Viết (theo mẫu) : Số 853 gồm 8 trăm 5 chục và 3 đơn vị . Số 951 gồm 9 trăm 5 chục và 1đơn vị. Số 728 gồm 7 trăm 2 chục và 8 đơn vị. Số 207 gồm 2 trăm 0 chục và 7 đơn vị. Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 2 - Xem ngay
Xem thêm tại đây:
Bài 144: VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ
|