Câu 1, 2, 3 trang 34 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm Đề bài 1. Viết vào ô trống (theo mẫu)
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 7cm2 = .........mm2 1m2 = ..........cm2 30km2 = .........hm2 9m2 = ...........cm2 1hm2 = ............m2 80cm2 20mm2 = ......mm2 8hm2 = ...........m2 19m2 4dm2 = .........dm2 b) 200mm2 = ..........cm2 34 000hm2 = .........km2 5000dm2 = ..........m2 190 000cm2 = ..........m2 c) 260cm2 = .......dm2 ......cm2 1090m2 = ...........dam2..........m2 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 1mm2 = ...............cm2 5mm2 = ...................cm2 84mm2 = ..............cm2 b) 1cm2 = ...................dm2 8cm2 = .....................dm2 27cm2 = ...................dm2 Đáp án 1.Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 7cm2 = 700 mm2 1m2 = 10 000 cm2 30km2 = 3000 hm2 9m2 = 90 000 cm2 1hm2 = 10 000m2 80cm2 20mm2 = 8020 mm2 8hm2 = 80 000 m2 19m2 4dm2 = 1904 dm2 b) 200mm2 = 2 cm2 34 000hm2 = 340 km2 5000dm2 = 50 m2 190 000cm2 = 19 m2 c) 260cm2 = 2dm2 60cm2 1090m2 = 10 dam2 90 m2 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 1mm2 = \({1 \over {100}}\) cm2 5mm2 = \({5 \over {100}}\) cm2 84mm2 = \({{84} \over {100}}\) cm2 b) 1cm2 = \({1 \over {100}}\) dm2 8cm2 = \({8 \over {100}}\) dm2 27cm2 = \({{27} \over {100}}\) dm2 Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 25. Mi-li-mét vuông - Bảng đơn vị đo diện tích
|
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu)