Câu 1, 2, 3 trang 36 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2Giải câu 1, 2, 3 trang 36 bài 115 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính 1. Tính: a) \({4 \over 5} + {2 \over 3}\) b) \({5 \over {11}} + {4 \over 3}\) c) \({3 \over 2} + {5 \over 7}\) d) \({6 \over {13}} + {5 \over 2}\) 2. Tính (theo mẫu): Mẫu: \({5 \over {12}} + {7 \over 4} = {5 \over {12}} + {{7 \times 3} \over {4 \times 3}} = {5 \over {12}} + {{21} \over {12}} = {{5 + 21} \over {12}} = {{26} \over {12}} = {{13} \over 6}\) a) \({4 \over {35}} + {1 \over 7}\) b) \({4 \over 3} + {5 \over {21}}\) 3. Một công nhân hái cà phê, tuần thứ nhất hái được \({1 \over 4}\) tấn, tuần thứ hai hái được \({2 \over 5}\) tấn, tuần thứ 3 hái được \({1 \over 3}\) tấn. Hỏi sau ba tuần nguời công nhân đó hái được bao nhiêu tấn cà phê? Bài giải 1. a) \({4 \over 5} + {2 \over 3} = {{12} \over {15}} + {{10} \over {15}} = {{22} \over {15}}\) b) \({5 \over {11}} + {4 \over 3} = {{15} \over {33}} + {{44} \over {33}} = {{59} \over {33}}\) c) \({3 \over 2} + {5 \over 7} = {{21} \over {14}} + {{10} \over {14}} = {{31} \over {14}}\) d) \({6 \over {13}} + {5 \over 2} = {{12} \over {26}} + {{65} \over {26}} = {{77} \over {26}}\) 2. a) \({4 \over {35}} + {1 \over 7} = {4 \over {35}} + {{1 \times 5} \over {7 \times 5}} = {4 \over {35}} + {5 \over {35}} = {9 \over {35}}\) b) \({4 \over 3} + {5 \over {21}} = {{4 \times 7} \over {3 \times 7}} + {5 \over {21}} = {{28} \over {21}} + {5 \over {21}} = {{33} \over {21}} = {{11} \over 7}\) 3. Tóm tắt
Bài giải Sau 3 tuần người công nhân hái được là: \(\eqalign{ Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay
Xem thêm tại đây:
Bài 114+115. Phép cộng phân số
|
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 37 bài 116 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 38 bài 117 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính (theo mẫu)