Câu 1, 2, 3 trang 47 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2Giải câu 1, 2, 3 trang 47 bài 124 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Người ta lần lượt cân bốn con vật nuôi trong gia đình : vịt, gà, ngỗng và lợn, được dãy số liệu tương ứng sau : 1. Người ta lần lượt cân bốn con vật nuôi trong gia đình : vịt, gà, ngỗng và lợn, được dãy số liệu tương ứng sau: 2kg ; 1kg ; 5kg ; 75kg. Dựa vào dãy số liệu trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm : a. Con lợn cân nặng ………. b. Con vịt cân nặng ……….. c. Con ngỗng cân nặng ……….. d. Con gà cân nặng ………… e. Con ngỗng nặng hơn con gà là ……….. g. Con vật nặng nhất là ……….. h. Con vật nhẹ nhất là ………. i. Cả 4 con cân nặng là …………. 2. Cho dãy số : 110 ; 220 ; 330 ; 440 ; 550 ; 660 ; 770 ; 880 ; 990. Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a. Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số ? A. 10 số B. 27 số C. 9 số D. 881 số b. Số thứ tám trong dãy là số nào ? A. 3 B. 8 C. 220 D. 880 3. Số lít dầu đựng trong mỗi thùng được cho dưới đây : a. Dãy số lít dầu đựng trong bốn thùng trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : b. Dựa vào dãy vừa viết, hãy viết tiếp vào chỗ chấm : + Thùng 1 ứng với số thứ …….. trong dãy. + Thùng ứng với số thứ nhất trong dãy là thùng ……... Giải. 1. a. Con lợn cân nặng 75kg b. Con vịt cân nặng 2kg c. Con ngỗng cân nặng 5kg d. Con gà cân nặng 1kg e. Con ngỗng cân nặng hơn con gà là 4kg g. Con vật cân nặng nhất là con lợn h. Con vật nhẹ nhất là con gà i. Cả 4 con cân nặng là 83kg 2. a. Đáp án C. 9 số b. Đáp án D. 880 3.
a. Dãy số lít dầu đựng trong 4 thùng trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 50 lít (thùng 4), 120 lít (thùng 2), 195 lít (thùng 1), 200 lít (thùng 3) b. + Thùng 1 ứng với số thứ 3 trong dãy + Thùng ứng với số thứ nhất trong dãy là thùng 4 (50 lít) Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 124+125. Làm quen với thống kê số liệu
|
Giải 1, 2, 3 trang 48 bài 125 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Dưới đây là bảng thống kê số học sinh của một trường tiểu học :
Giải câu 1, 2, 3 trang 49 bài 126 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Cho dãy số : 100 ; 101 ; 102 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106 ; 107 ; 108 ; 109 ; 110. Nhìn vào dãy trên, viết số thích hợp vào chỗ chấm :