Câu 1, 2, 3 trang 5 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2Giải câu 1, 2, 3 trang 5 bài 89 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. 1. Viết (theo mẫu) : 1. Viết (theo mẫu) : a.
b.
2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm : a. 4557 ; 4558 ; 4559 ; ……….. ; ……….. ; ………… b. 6130 ; 6131 ; ………. ; 6133 ; ………… ; ………… c. 9748 ; 9749 ; ……….. ; ………… ; 9752 ; ………… d. 3295 ; 3296 ; ………. ; …………. ; ………… ; 3300 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. Số lớn nhất có ba chữ số là : .................................. b. Số bé nhất có bốn chữ số là : .................................. c. Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là : ..................... Giải: 1. a.
b.
2. a. 4557 ; 4558 ; 4559 ; 4560 ; 4561 ; 4562. b. 6130 ; 6131 ; 6132 ; 6133 ; 6134 ; 6135. c. 9748 ; 9749 ; 9750 ; 9751 ; 9752 ; 9753. d. 3295 ; 3296 ; 3297 ; 3298 ; 3299 ; 3300. 3. a. Số lớn nhất có ba chữ số là : 999 b. Số bé nhất có bốn chữ số là : 1000 c. Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là : 4000 ; 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000. Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 89. Luyện tập - VBT Toán 3
|
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 6 bài 90 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. 1. Viết (theo mẫu) :
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 7 bài 91 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. 1. Viết (theo mẫu) :