Câu 1.47 trang 13 SBT Đại số 10 Nâng caoGiải bài tập Câu 1.47 trang 13 SBT Đại số 10 Nâng cao Cho A và B là hai tập hợp hữu hạn. Kí hiệu |A| là số phần tử của tập hợp A. a. Chứng minh rằng nếu \(A \cap B = \emptyset \) thì \(\left| {A \cup B} \right| = \left| A \right| + \left| B \right|\) b. Chứng minh rằng \(B \cup \left( {A\backslash B} \right) = A \cup B\) và \(B \cap \left( {A\backslash B} \right) = \emptyset \) c. Chứng minh rằng \(A = \left( {A \cap B} \right) \cup \left( {A\backslash B} \right)\) d. Từ đó suy ra công thức sau \(\left| {A \cup B} \right| = \left| A \right| + \left| B \right| - \left| {A \cap B} \right|\) Giải: a. Hiển nhiên. b. Dễ thấy bằng cách vẽ sơ đồ Ven. c. Dễ thấy bằng cách vẽ sơ đồ Ven. d. Ta có \(\left| {A \cup B} \right| = \left| B \right| + \left| {A\backslash B} \right|,\) (do câu a và b) (1) Lại có \(A = \left( {A\backslash B} \right) \cup \left( {A \cap B} \right)\) (do c)) thành thử \(\left| A \right| = \left| {A\backslash B} \right| + \left| {A \cap B} \right|\) Vậy \(\left| {A\backslash B} \right| = \left| A \right| - \left| {A \cap B} \right|\) (2) Thay (2) vào (1) ta được \(\left| {A \cup B} \right| = \left| A \right| + \left| B \right| - \left| {A \cap B} \right|\) Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài tập Ôn tập chương I - Mệnh đề - Tập hợp
|
Giải bài tập Câu 1.51, 1.52, 1.53, 1.54, 1.55, 1.56, 1.57 trang 14 SBT Đại số 10 Nâng cao