Câu 2.1 trang 25 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: a. \({{x + 5} \over {3x - 2}} = {{...} \over {x\left( {3x - 2} \right)}}\) b. \({{2x - 1} \over 4} = {{\left( {2x - 1} \right)...} \over {8x + 4}}\) c. \({{2x.\left( {...} \right)} \over {{x^2} - 4x + 4}} = {{2x} \over {x - 2}}\) d. \({{5{x^2} + 10x} \over {\left( {x - 2} \right)...}} = {{5x} \over {x - 2}}\) Giải: a. \({{x + 5} \over {3x - 2}} = {{x\left( {x + 5} \right)} \over {x\left( {3x - 2} \right)}}\) b. \({{2x - 1} \over 4} = {{\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right)} \over {8x + 4}}\) c. \({{2x\left( {x - 2} \right)} \over {{x^2} - 4x + 4}} = {{2x} \over {x - 2}}\) d. \({{5{x^2} + 10x} \over {\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}} = {{5x} \over {x - 2}}\) Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 8 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 2. Tính chất cơ bản của phân thức
|
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
Biến đổi mỗi phân thức sau thành một phân thức bằng nó và có tử thức là đa thức A cho trước :
Dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến đổi mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng tử thức :
Dùng tính chất cơ bản của phân thức hoặc quy tắc đổi dấu để biến mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức :