Câu 42 trang 15 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1Tìm x ∈ Q. Tìm x ∈ Q, biết rằng: \({\rm{a}})\;{\left( {x - {1 \over 2}} \right)^2} = 0\) \(b)\;{\left( {x - 2} \right)^2} = 1\) \(c)\;{\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)^3} = - 8\) \({\rm{d}})\;{\left( {x + {1 \over 2}} \right)^2} = {1 \over {16}}\) Giải \({\rm{a}})\;{\left( {x - {1 \over 2}} \right)^2} = 0 \) \(\Rightarrow x - {1 \over 2} = 0 \) \(\Rightarrow x = {1 \over 2}\) \(b)\;{\left( {x - 2} \right)^2} = 1 \) \(\Rightarrow \left[ \matrix{ \(\Rightarrow \left[ \matrix{ \(c)\;{\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)^3} = - 8\) \(\Rightarrow {\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)^3} = {\left( -2 \right)^3}\) \(\Rightarrow 2{\rm{x}} - 1 = - 2\) \(\Rightarrow x = - {1 \over 2}\) \({\rm{d)}}\;{\left( {x + {1 \over 2}} \right)^2} = {1 \over {16}}\) \(\Rightarrow {\left( {x + {1 \over 2}} \right)^2} = {\left( {{1 \over 4}} \right)^2} \) \(\Rightarrow \left[ \matrix{ \(\Rightarrow \left[ \matrix{ Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 7 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 5: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
|