Giải câu 6 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 tập 1 bài 6 Một giờ học Kết nối tri thức với cuộc sốngXếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp. (mượt mà, đôi mắt, khuôn mặt, bầu bĩnh, vầng trán, sáng, cao, đen láy, mái tóc, đen nhánh) Câu hỏi: Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp. (mượt mà, đôi mắt, khuôn mặt, bầu bĩnh, vầng trán, sáng, cao, đen láy, mái tóc, đen nhánh) a. Từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể: b. Từ ngữ chỉ đặc điểm: Phương pháp: Em đọc kĩ các từ trong ngoặc và chia vào 2 nhóm - Từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể - Từ ngữ chỉ đặc điểm Lời giải: a. Từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể: đôi mắt, khuôn mặt, vầng trán, mái tóc. b. Từ ngữ chỉ đặc điểm: mượt mà, bầu bĩnh, sáng, cao, đen láy, đen nhánh. Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài 6. Một giờ học - Tuần 3
|
Viết thêm 3 từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể, 3 từ ngữ chỉ đặc điểm.
Đặt 3 câu nêu đặc điểm ngoại hình (theo mẫu).
Viết 3 – 4 câu kể về những việc em thường làm trước khi đi học.
Dựa vào bài đọc, nối từ ngữ chỉ sự vật với từ ngữ chỉ hoạt động tương ứng.