Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Câu 6 Unit 12 Trang 105 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng Anh 8

Put the verbs into the correct form, past Progressive or simple past.

Put the verbs into the correct form, past Progressive or simple past.

Chia đúng dạng của từ với thì quá khứ tiếp diễn hoặc thfi quá khứ đơn. 

a) I was waiting (wait) for my friend outside the stadium when he arrived (arrive).

b) I was in the countryside with my grandfather some weeks ago. One night I___________ (walk) along a country road when suddenly I____________ (hear) footsteps behind me. Somebody .____________ (follow) me. Then I _________ (start) to run.

c) Smith  _________(invite) Mrs. Quyen to have dinner while Mrs. Quyen__________ (visit) the USA.

d) Quyen _____________  (do) shopping while Mr. Thanh ______________ (attend) a business meeting.

e) How fast _____________ (the girl/ride) when the accident ____________ (happen)?

f) I ________ (go) to the post office to receive a parcel yesterday. While _______(fill out) the form, one of my old friends_________ (slap) me on my shoulder. I _________(be) so happy to meet him.

g) Yesterday Tuan _________(ask) me to go to the station with him, but I _________ (not, want) to leave the house because I _________ (wait) for a phone call.

h) During the study period in class yesterday, it _______(be) to concentrate because the students next door _________ (make) so much noise.

Hướng dẫn giải 

a. was waiting – arrived

b. was walking – heard – was following – started

c. invited – was waiting

d. was doing – was attending

e. was the girl riding – happened

f. went – was filling out – slapped – was

g. asked – didn’t want – was waiting

h. was – was making


 

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 8 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Unit 12: A VACATION ABROAD