Chính tả - Tuần 1 trang 4 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 11. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống : 1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống : ngọt ng....... , mèo kêu ng...... ng......, ng...... ngán 2. Tìm các từ : a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau : - Cùng nghĩa với hiền :................................ - Không chìm dưới nước : ............................ - Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ : ....................... b) Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau : - Trái nghĩa với dọc : ............................. - Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước : - Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc : TRẢ LỜI: 1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống : Ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán 2. Tìm các từ : a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau : - Cùng nghĩa với hiền : lành - Không chìm dưới nước : nổi - Vật dùng để gặt lúa, cắt cỏ : liềm b) Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau : - Trái nghĩa với dọc là ngang - Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước : hạn - Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc : đàn Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 3 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Chính tả - Tuần 1 - Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1
|
Gạch dưới các từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ sau :