Chính tả - Tuần 13 trang 59 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã: 1. Điền iê hoặc yê vào chỗ trống : câu chu......n, ......n lặng, v......n gạch, lu......n tập 2. a) Điền vào chỗ trống d hoặc gi : Dung .....ăng .....ung .....ẻ .....ắt trẻ đi chơi Đến ngõ nhà ......ời Lạy cậu, lạy mợ Cho cháu về quê Cho ....ê đi học. b) Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã: Làng tôi có luy tre xanh Có sông Tô Lịch chay quanh xóm làng Trên bờ, vai, nhan hai hàng Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng. TRẢ LỜI: 1. Điền iê hoặc yê vào chỗ trống : câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập 2. a) Điền vào chỗ trống d hoặc gi : Dung dăng dung dẻ Dắt trẻ đi chơi Đến ngõ nhà giời Lạy cậu, lạy mợ Cho cháu về quê Cho dê đi học. b) Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã : Làng tôi có lũy tre xanh Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng Trên bờ, vải, nhãn hai hàng Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng. Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 2 - Xem ngay
Xem thêm tại đây:
Chính tả - Tuần 13 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
|
Gạch một gạch ( — ) dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai ?