Chính tả - Tuần 15 trang 65 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1Tìm và viết vào chỗ trống các từ: 1. Tìm và viết vào chỗ trống: - Hai từ có tiếng chứa vần ai: ................... - Hai từ có tiếng chứa vần ay: ................... 2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x. - Chỉ thầy thuốc : .................... - Chỉ tên một loài chim : .................. - Trái nghĩa với đẹp: .................... b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc : - Trái nghĩa với còn: ................. - Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu: ................... - Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoạc cầu thang): ................ TRẢ LỜI: 1. Tìm và ghi vào chỗ trống : - 2 từ có tiếng chứa vần ai : cái tai, sai bảo, chai; gà mái, hái, trái,... - 2 từ có tiếng chứa vần ay : cánh tay, say mê, máy bay, dạy, chạy,... 2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ : a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x - Chỉ thầy thuốc : bác sĩ - Chỉ tên một loài chim : chim sẻ - Trái nghĩa với đẹp : xấu b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc - Trái nghĩa với còn : mất - Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu : gật - Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang) : bậc Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 2 - Xem ngay
Xem thêm tại đây:
Chính tả - Tuần 15 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
|
Viết vào chỗ trống từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay:
Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đặc điểm của người và vật: