Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Chính tả - Tuần 16 trang 71 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1

Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc vần au:

1. Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc vần au:

M : rao - rau

2. Điền vào chỗ trống

a) Tiếng bắt đầu bằng

tr ch

cây tre

buổi trưa

ông ........

con trâu

nước ........

che nắng

........ ăn

chăng dây

........ báu

chong chóng

b) Tiếng có:

dấu hỏi dấu ngã

mở cửa

ngả

........ ngơi

đổ rác

........ cá

thịt mỡ

........ ba

suy nghĩ

........ xanh

vẫy tay

TRẢ LỜI:

1. Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc vần au:

báo - báu, cáo - cáu, cháo - cháu, đao - đau, háo - háu, lao - lau, mau - mao, sáo - sáu, phao - phau, nhao - nhau, .....

2. Điền vào chỗ trống

a) Tiếng bắt đầu bằng

tr ch

cây tre

buổi trưa

ông trăng

con trâu

nước trong

che nắng

chưa ăn

chăng dây

châu báu

chong chóng

b) Tiếng có:

dấu hỏi dấu ngã

mở cửa

ngả mũ

nghỉ ngơi

đổ rác

vẩy

thịt mỡ

ngã ba

suy nghĩ

đỗ xanh

vẫy tay

Sachbaitap.com

Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 2 - Xem ngay