Chính tả - Tuần 2 trang 6 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 11. Viết vào chỗ trống trong bảng : 1. Viết vào chỗ trống trong bảng :
2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (xấu, sấu) cây ...........; chữ ............ (căn, căng) kiêu ...........; ............. dặn (sẻ, xẻ) san ...........; ............. gỗ (nhằn, nhằng) nhọc ..........; lằng .......... (sắn, xắn) .......... tay áo; củ ............ (vắn, vắng) .......... mặt; .......... tắt TRẢ LỜI 1. Viết vào chỗ trống trong bảng :
2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: - cây sấu; chữ xấu - kiêu căng; căn dặn - san sẻ; xẻ gỗ - nhọc nhằn; lằng nhằng - xắn tay áo; củ sắn - vắng mặt; vắn tắt Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 3 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Chính tả - Tuần 2 - Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1
|
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2) :
1. Tìm và viết vào chỗ trống các từ: