Chính tả - Tuần 22 trang 12 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2(1) Điền vào chỗ trống : (1) Điền vào chỗ trống : a) bắt đầu bằng r , d hoặc gi, có nghĩa như sau : b) có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa sau : (2) a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi: Tiếng chim cùng bé tưới hoa Mát trong từng ………ọt nước hoà tiếng chim. Vòm cây xanh, đố bé tìm Tiếng nào ...iêng……..ữa trăm nghìn tiếng chung. b) Ghi vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã : Văng từ vườn xa Em đứng ngân ngơ Chim cành tho the Nghe bầy chim hót Ríu rít đầu nhà Bầu trời cao vút Tiếng bầy se sẻ Trong lời chim ca TRẢ LỜI: (1) Điền các tiếng : (a) Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau : b) có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa sau : (2) a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi: Tiếng chim cùng bé tưới hoa Mát trong từng giọt nước hoà tiếng chim. Vòm cây xanh, đố bé tỉm Tiếng nào riêng giữa trăm nghìn tiếng chung. b) Ghi vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã : Vẳng từ vườn xa Em đứng ngẩn ngơ Chim cành thỏ thẻ Nghe bầy chim hót Ríu rít đầu nhà Bầu trời cao vút Tiếng bầy se sẻ Trong lời chim ca sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 2 - Xem ngay
Xem thêm tại đây:
Chính tả - Tuần 22 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
|
Giải bài tập Chính tả - Tuần 22 trang 16 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1 Viết tên các loài chim trong những tranh sau :