Chính tả - Tuần 3 trang 12 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: a) (ngờ, nghiêng) ........... ngả, nghi ............. b) (ngon, nghe) ........... ngóng, ........... ngọt 2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điển vào chỗ trống: a) (chở, trò) ........... chuyện, che .......... (trắng, chăm) .......... tinh, ........ chỉ b) (gổ, gỗ) cây .........; gây .......... (mỡ, mở) màu .........; cửa........... TRẢ LỜI: 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: a) (ngờ, nghiêng) nghiêng ngả, nghi ngờ b) (ngon, nghe) nghe ngóng, ngon ngọt 2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: a) (chở, trò) trò chuyện, che chở (trắng, chăm) trắng tinh, chăm chỉ b) (gổ, gỗ) cây gỗ, gây gổ (mỡ, mở) màu mỡ, cửa mở Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 2 - Xem ngay
Xem thêm tại đây:
Chính tả - Tuần 3 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
|
Viết đúng từ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật, cây cối) dưới mỗi tranh sau: