Chính tả - Tuần 3 trang 13 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 11. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc : 1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc : đọc ng....... ngứ, ng....... tay nhau, dấu ng....... đơn 2. Tìm các từ: a) Chứa tiếng bắt đẩu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau : - Trái nghĩa với riêng:........................... - Cùng nghĩa với leo :............................ - Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau :............. b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau : - Trái nghĩa với đóng:............................... - Cùng nghĩa với vỡ................................ - Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: .................. TRẢ LỜI: 1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc : đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn 2. Tìm các từ : a) Chứa tiếng bắt đầu bằng fr hoặc ch, có nghĩa như sau : - Trái nghĩa với riêng: chung - Cùng nghĩa với leo : trèo - Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau : chậu b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau : - Trái nghĩa với đóng : mở - Cùng nghĩa với vỡ : bể - Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi : mũi Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 3 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Chính tả - Tuần 3 - Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1
|
Gạch dưới hình ảnh so sánh trong mỗi câu thơ, câu văn dưới đây. Viết lại từ chỉ sự so sánh.