Chính tả - Tuần 8 trang 35 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 11. Tìm và viết vào chỗ trống các từ: 1. Tìm và viết vào chỗ trống các từ: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau: - Làm sạch quần áo, chăn màn,... bằng cách vò, chải, giũ,... trong nước :.......... - Có cảm giác khó chịu ở da, như bị bỏng :.......... - Trái nghĩa với ngang :.......... b) Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau : - Trái nghĩa với vui:.............. - Phần nhà được ngăn bằng tường, vách kín đáo :.......... - Vật bằng kim loại, phát ra tiếng kêu để báo hiệu:.......... 2. Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Các em nhỏ và cụ già : a) Bắt đầu bằng d :.............. Bắt đầu bằng gi :.............. Bắt đầu bằng r :.............. b) Có thanh hỏi: .............. Có thanh ngã :.............. TRẢ LỜI: 1. Tìm và viết vào chỗ trống các từ : a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau : - Làm sạch quần áo, chăn màn, ... bằng cách vò, chải, giũ, ... trong nước : giặt - Có cảm giác khó chịu ở da, như bị bỏng : rát - Trái nghĩa với ngang : dọc b) Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau : - Trái nghĩa với vui: buồn - Phần nhà được ngăn bằng tường, vách kín đáo : buồng - Vật băng kim loại, phát ra tieng kêu đế báo hiệu : chuông 2. Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Các em nhỏ và cụ già: a) Bắt đầu bằng d: dẫu. Bắt đầu bằng gi: giúp, gì. Bắt đầu bằng r: rồi, rất. b) Có thanh hỏi: khỏi, cảm (ơn), để, của. Có thanh ngã : lão, dẫu, cũng. Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 3 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Chính tả - Tuần 8 - Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1
|
Tìm và viết vào chỗ trống các từ (chọn làm bài tập 1 hoặc 2):
1. Hãy xếp những từ dưới đây vào ô thích hợp trong bảng :