E. Writing – trang 42 – Unit 5 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mớiAnswer these questions. Trả lời các câu hỏi sau. 1. Answer these questions. 1. How many meals do people in your area/city/province/village often have a day? _____________________________________________________________ 2. What do they have for breakfast/lunch/dinner? _____________________________________________________________ 3. What time do they usually have breakfast/lunch/dinner?
_____________________________________________________________ 4. Do they have a lot of dishes? _____________________________________________________________ 5. What do you think about food in your region?
_____________________________________________________________ 2. Write a short paragraph about eating habits in your area/city/province/village. You may us ideas in 1, the writing plan below, and Minh's paragraph in Reading as a model.
Viết một đoạn văn ngắn về thói quen ăn uống ở địa phương/thành phố/huyện/tỉnh của bạn. Có thể sử dụng ý tưởng trong bài 1, dưới đây là dàn ý, tham khảo đoạn văn của Minh ở phần đọc.
PLAN -Introduction (paragraph 1): What people in your area/city/province/village like eating and how many meals they have a day -Body (paragraph 2): What people in your area/city/province/village have for breakfast, lunch, and dinner -Conclusion (paragraph 3): What you think about food in your area/city/province/village.
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 7 Mới - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Unit 5 - Vietnamese Food And Drink - Đồ ăn và thức uống của Việt Nam
|
Make words with the sounds /tʃ/ and /dʒ/. Then read them aloud. Tạo thành từ có âm /tʃ/ và /dʒ/. Đọc to các từ đó.
Circle one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud. Khoanh vào từ khác biệt A, B, C, hoặc D. Đọc to từ đó.
Match the questions (1-6) with the answers (A-F). Then practise them with your partner. Nối câu hỏi từ 1-6 với đáp án A-F. Thực hành với bạn bè.
Complete the blanks (1-7) of the dialogue with the appropriate phrases (A-G). Hoàn thành chỗ trống từ (1-7)của đoạn hội thoại với các cụm từ (A-G).