E. Writing – trang 9 – Unit 1 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mớiMake sentences, using the words and phrases below to help you. Tạo thành câu, sử dụng từ và cụm từ dưới đây. 1. Make sentences, using the words and phrases below to help you. Tạo thành câu, sử dụng từ và cụm từ dưới đây. - Tuan/find/play/table tennis/interesting/because he play/best friend. - My brother/not like/ice-skating/because/think/it/dangerous. - Why/ not/you/take/jogging? It/help/you/keep fit. - My son/l/love/water/so/we/go/surf/together/every summer. - You/need/patient/to make/beautiful/gifts/eggshells. - I/think/you/take up/jogging/because /it/suitable/health condition. Key - Đáp án: - Tuan finds playing table tennis interesting because he plays it with his best friend. - My brother doesn't like ice-skating because he thinks it is dangerous. - Why don't you take up jogging? It helps/can help you keep fit. - My son and I love water, so we go surfing together every summer. - You need to be patient to make beautiful gifts from eggshells. - Think you should take up jogging because it is suitable for your health condition. 2. Think about your favourite hobby. Fill the word web with your own information. Then write a short paragraph of 100 words about our favourite hobby. Nghĩ về sở thích yêu thích của bạn. Điền và sơ đồ dưới đây thông tin của bạn . Viết một đoạn văn ngắn khoảng 100 từ về sở thích đó.
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 7 Mới - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Unit 1 - My Hobbies - Sở thích của tôi
|
Put the words on the left into their correct column. Xếp các từ ở bên trái vào đúng cột.
Underline the odd word/phrase in each group. Gạch dưới những từ có nghĩa khác trong mõi nhóm
Look at some sentences about how to stay healthy and happy. Tick ( the ones you agree with and cross (x) the ones you don't. Các câu dưới đây nói về cách để sống khỏe và hạnh phúc. Đánh dấu () nếu bạn đồng ý và dấu (x) nếu bạn không đồng ý.
Here are some pieces of advice for you. Put them in the correct categories. Dưới đây là một vài lời khuyên cho bạn. Xếp chúng vào đúng loại.