Giải Culture - Unit 2: Family - SBT Tiếng Anh 3 iLearn Smart StartGiải SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start - Culture - Unit 2: Family trang 24 - A, B, C, D. B. Read and circle True or False. (Đọc và khoanh True hoặc False.) A. Look, read, and tick the box. (Nhìn, đọc và đánh dấu vào ô.) Phương pháp:
fish: con cá cat: con mèo bird: con chim dog: con chó Lời giải: B. Read and circle True or False. (Đọc và khoanh True hoặc False.) My name’s Donna. I live with my mother, father and grandmother in Hanoi, Vietnam. My family pet is a bird. Her name is
Pecks. She’s four years old. She’s red, yellow, and white. She’s great bird.
Tạm dịch: Tôi tên là Donna. Tôi sống với mẹ, bố và bà ở Hà Nội, Việt Nam. Thú cưng nhà tôi là 1 con chim. Cô ấy tên là Pecks. Cô ấy 4 tuổi, Cô ấy màu đỏ, vàng và trắng. Cô ấy là một chú chim rất tuyệt. 1. Donna có một người chị gái. 2. Cô ấy có một con chim là thú cưng. 3. Pecks 5 tuổi. 4. Pecks có màu vàng, đỏ và trắng. Lời giải: C. Listen and draw lines. (Nghe và vẽ.)
Bài nghe: 1. My name’s Bradley. My family pet is a dog. His name ‘s Grass.He’s 4 years old. He’s brown. (Tên tôi là Bradley. Thú cưng của nhà tôi là một con chó. Anh ấy tên là Grass. Anh ấy 4 tuổi. Anh ấy có màu nâu.) 2. My name’s Nancy. My family pet is a cat. He’s 6 years old. He’s white, black and brown. (Tên tôi là Nancy. Thú cưng của nhà tôi là một con mèo. Anh ấy 6 tuổi. Anh ấy có màu trắng, đen và màu nâu.) 3. My name’s Cris. My family pet is a cat. Her name’s Bella. She’s 3 years old. She’s white. (Tên tôi là Cris. Thú cưng của nhà tôi là một con mèo. Cô ấy tên là Bella. Cô ấy 3 tuổi. Cô ấy có màu trắng.) 4. My name’s Jenny. My family pet is a dog. His name’s Bill. He’s 5 years old. He’s black and white. (Tên tôi là Jenny. Thú cưng của nhà tôi là một con chó. Anh ấy 5 tuổi. Anh ấy có màu trắng, đen.) Lời giải:
D. Look and write. (Nhìn và viết.) Lời giải:
1. My family pet is a fish. He’s blue. (Thú cưng nhà tôi là một chú cá. Anh có màu xanh.) 2. Her name is Vicky. She’s black and white. (Cô ấy là Vicky. Cô ấy có màu đen và trắng.) 3. My family pet is a bird. He’s yellow. (Thú cưng nhà tôi là một chú chim. Anh ấy có màu vàng.) 4. Her name is Barks. She’s white, black and brown. (Cô ấy là Barks. Cô ấy có màu trắng, đen và nâu.) Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Unit 2. Family
|
Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start - Review and Practice - Unit 2: Family trang 26 - A, B, C. A. Look at the table and pictures. Look at the numbers. Write the words and draw lines.(Nhìn vào bảng và tranh. Nhìn vào các số. Hãy viết từ và vẽ đường nối.)
Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start - Lesson 1 - Unit 3: School trang 28 - A, B, C, D. A. Look and write.(Nhìn và viết.)
Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start - Lesson 2 - Unit 3: School trang 30 - A, B, C, D. C. Listen and put a tick or a cross. (Nghe và đặt dấu tích hoặc dấu nhân.)
Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start - Lesson 3 - Unit 3: School trang 32 - A, B, C, D. B. nscramble and write. (Sắp xếp lại và viết.)