Giải SGK Toán 8 trang 39 Kết nối tri thức tập 1Giải bài 2.12, 2.13, 2.14, 2.15 trang 39 SGK Toán lớp 8 kết nối tri thức tập 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương: Bài 2.12 trang 39 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương: a) \(\left( {x + 4} \right)\left( {{x^2} - 4x + 16} \right)\); b) \(\left( {4{x^2} + 2xy + {y^2}} \right)\left( {2x - y} \right)\) Lời giải: a) \(\left( {x + 4} \right)\left( {{x^2} - 4x + 16} \right) = {x^3} + {4^3} = {x^3} + 64\) b) \(\left( {4{x^2} + 2xy + {y^2}} \right)\left( {2x - y} \right) = {\left( {2x} \right)^3} - {y^3} = 8{x^3} - {y^3}\) Bài 2.13 trang 39 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức Thay ? bằng biểu thức thích hợp. a) \({x^3} + 512 = \left( {x + 8} \right)\left( {{x^2} - ? + 64)} \right)\); b) \(27{x^3} - 8{y^3} = \left( {? - 2y} \right)\left( {? + 6xy + 4{y^2}} \right)\). Lời giải: a) \({x^3} + 512 = \left( {x + 8} \right)\left( {{x^2} - 8x + 64)} \right)\) b) \(27{x^3} - 8{y^3} = \left( {3x - 2y} \right)\left( {9{x^2} + 6xy + 4{y^2}} \right)\) Bài 2.14 trang 39 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức Viết các đa thức sau dưới dạng tích: a) \(27{x^3} + {y^3}\); b) \({x^3} - 8{y^3}\). Lời giải: a) \(27{x^3} + {y^3} = {\left( {3x} \right)^3} + {y^3} = \left( {3x + y} \right)\left( {9{x^2} - 3xy + {y^2}} \right)\); b) \({x^3} - 8{y^3} = {x^3} - {\left( {2y} \right)^3} = \left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right)\). Bài 2.15 trang 39 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức Rút gọn biểu thức sau: \(\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) + \left( {x + 2y} \right)\left( {{x^2} - 2xy + 4{y^2}} \right)\). Lời giải: \(\begin{array}{l}\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) + \left( {x + 2y} \right)\left( {{x^2} - 2xy + 4{y^2}} \right)\\ = {x^3} - {\left( {2y} \right)^3} + {x^3} + {\left( {2y} \right)^3}\\ = {x^3} - 8{y^3} + {x^3} + 8{y^3}\\ = 2{x^3}\end{array}\) Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương
|
Giải bài 2.16, 2.17, 2.18, 2.19, 2.21 trang 41 SGK Toán lớp 8 kết nối tri thức tập 1. Tính nhanh giá trị của biểu thức: