Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Giải Toán 3 Cánh Diều trang 4, 5, 6 tập 2

Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 5; bài 5, 6, 7 trang 6 SGK Toán lớp 3 cánh diều tập 2 - Các số trong phạm vi 10 000. Đi bộ khoảng 4 000 bước mỗi ngày giúp chúng ta có trái tim khỏe mạnh, tránh nhiều bênh tật. Em hãy cùng với người thân trong gia đình ước lượng xem mỗi người đi bộ được khoảng bao nhiêu bước chân một ngày.

Bài 1 trang 5 SGK Toán 3 tập 2 - Cánh Diều

Số?

Phương pháp: 

Quan sát hình vẽ rồi viết số thích hợp vào ô trống.

Lời giải: 

Em sử dụng kiến thức: 

Em điền số vào dấu?: 

Bài 2 trang 5 SGK Toán 3 tập 2 - Cánh Diều

a) Viết các số sau: sáu nghìn, mười nghìn, một nghìn ba trăm, bốn nghìn năm trăm, bảy nghìn tám trăm.

b) Đọc các số sau: 7000, 5 300, 8 400, 9 000, 10 000.

Phương pháp:

Viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Lời giải:

a) Sáu nghìn: 6000

Mười nghìn: 10000

Một nghìn ba trăm: 1300

Bốn nghìn năm trăm: 4500

Bảy nghìn tám trăm: 7800

b) 7000: Bảy nghìn

5300: Năm nghìn ba trăm

8400: Tám nghìn bốn trăm

9000: Chín nghìn

10000: Muời nghìn

Bài 3 trang 5 SGK Toán 3 tập 2 - Cánh Diều

Số?

Phương pháp: 

Đếm thêm 1000 đơn vị hoặc 100 đơn vị kể từ số đầu tiên rồi viết số thích hợp vào ô trống.

Lời giải: 

Bài 4 trang 5 SGK Toán 3 tập 2 - Cánh Diều

Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):

Phương pháp:

Quan sát ví dụ mẫu rồi viết và đọc số khối lập phương ở mỗi trường hợp.

Lời giải: 

a) 3243: Ba nghìn hai trăm bốn mươi ba.

b) 2354: Hai nghìn ba trăm năm mươi bốn.

Bài 5 trang 6 SGK Toán 3 tập 2 - Cánh Diều

a) Viết các số sau: một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba, chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm, sáu nghìn sáu trăm chín mươi, ba nghìn hai trăm linh sáu.

b) Đọc các số sau: 4 765, 6 494, 3 120, 8 017.

Phương pháp:

Viết số (hoặc đọc số) lầ lượt từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Lời giải:

a) Một nghìn hai trăm sáu mươi chín: 1269

Năm nghìn tám trăm mười ba: 5813

Chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: 9475

Sáu nghìn sáu trăm chín mươi: 6690

Ba nghìn hai trăm linh sáu: 3206

b) 4765: Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm.

6494: Sáu nghìn bốn trăm chín mươi bốn.

3120: Ba nghìn một trăm hai mươi.

8017: Tám nghìn không trăm mười bảy.

Bài 6 trang 6 SGK Toán 3 tập 2 - Cánh Diều

Hãy đọc năm sinh của các thành viên trong gia đình ở bức tranh sau:

Phương pháp: 

Đọc năm sinh của mỗi người lần lượt từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Lời giải: 

- Dung sinh năm hai nghìn không trăm mười bốn.

- Ông nội Dung sinh năm một nghìn chín trăm năm mươi lăm.

- Bà nội Dung sinh năm một nghìn chín trăm sáu mươi.

- Mẹ Dung sinh năm một nghìn chín trăm tám mươi lăm.

- Bố Dung sinh năm một nghìn chín trăm tám mươi ba.

- Em Bo sinh năm hai nghìn không trăm hai mươi.

Bài 7 trang 6 SGK Toán 3 tập 2 - Cánh Diều

Đi bộ khoảng 4 000 bước mỗi ngày giúp chúng ta có trái tim khỏe mạnh, tránh nhiều bênh tật. Em hãy cùng với người thân trong gia đình ước lượng xem mỗi người đi bộ được khoảng bao nhiêu bước chân một ngày.

Lời giải: 

Học sinh tự thực hành. 

Sachbaitap.com

Xem thêm tại đây: Các số trong phạm vi 10 000
  • Giải Toán 3 Cánh Diều trang 7, 8, 9 tập 2

    Giải Toán 3 Cánh Diều trang 7, 8, 9 tập 2

    Giải bài 1 trang 7; bài 2, 3, 4 trang 8; bài 5, 6 trang 9 SGK Toán lớp 3 cánh diều tập 2 - Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo). Nói (theo mẫu) Mẫu: Số 7293 gồm 7 nghìn 2 trăm 9 chục 3 đơn vị.