Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Giải Unit 2: Our names trang 8 - SBT Tiếng Anh 3 Global Success

Giải bài tập 2: Our names trang 8 Sách bài tập tiếng Anh 3 Global Success (KNTT) các phần: Phonics and vocabulary, sentence patterns, speaking, reading, writing. 3. Make sentences. (Đặt câu.)

A. PHONICS AND VOCABULARY

1. Complete and say. (Hoàn thành và nói.)

Hướng dẫn giải:

a. Mary

b. name (tên) 

2. Do the puzzle. (Làm câu đố.)

Hướng dẫn giải:

3. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Hướng dẫn giải:

1. What your nme? (Tên của bạn là gì? )

2. My name’s Mary. (Tên của tôi là Mary.

3. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?) 

4. I’m nine years old. (Tôi 9 tuổi.)

B. SENTENCES PATTERNS

 1. Read and match. (Đọc và nối.) 

Hướng dẫn giải:

 

2. Read and match. (Đọc và nối.) 

Hướng dẫn giải:

1-c: Hello. My name’s Ben. (Xin chào. Tên của tôi là Ben.)

        Hi, Ben. I’m Nam. (Chào, Ben. Tôi là Nam.)

2-a: What’s your name? (Tên của bạn là gì?)

         My name’s Linh. (Tên của tôi là Linh.)

3-b: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

         I’m seven years old. (Tôi 7 tuổi.)

3.  Make sentences.  (Đặt câu.)

1. name's / My / Mary

___________________________. 

2. your / What's / name

___________________________?

3. are / How old / you

___________________________?

4. ten / I'm / years old

___________________________. 

Hướng dẫn giải:

1. My name’s Mary. (Tên của tội là Mary.)

2. What’s your name? (Tên của bạn là gì?)

3. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

4. I’m ten year old. (Tôi mười tuổi.)

C. SPEAKING

Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Hướng dẫn giải:

What’s your name?  (Bạn tên là gì?)

My name’s Hoa. (Mình tên là Hoa.) 

How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I’m nine years old. (Mình 9 tuổi.)

D. READING

1. Read and match. (Đọc và nối.)

Hướng dẫn giải:

1 - c

2 -  a

3 - b

1 - c

Hello. My name’s Lucy. (Xin chào. Tên của tôi là  Lucy.)

2 - a 

I’m nine years old. (Tôi 9 tuổi.)

3 - b

Hello. My name’s Linh. (Xin chào. Tên của tôi là Linh.)

2. Read and complete. (Đọc và hoàn thiện.)

Hướng dẫn giải:

(1) My

(2) name’s

(3) How

(4) are

(5) seven

Minh: Hi. (1) My name’s Minh. (Chào, Tên của tôi là Minh.)

Nga  : Hello, Minh. My (2) name’s Nga. (Xin chào, Minh. Tên của tôi là Nga.)

           (3) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

Minh: I’m eight years old. How old (4) are you? (Tôi 8 tuổi. Bạn bao nhiêu tuổi?)

Nga: I’m (5) seven years old. (Tôi 7 tuổi.) 

E. WRITING

1. Look and write.  (Nhìn và viết.)

Hướng dẫn giải:

1. Hello. My name’s Lucy. (Xin chào. Tên của mình là Lucy. )

2. Hi. My name’ Bill. (Chào. Tên của mình là Bill.)

3. I’m ten years old. (Mình 10 tuổi.)

4. I’m eight years old. (Mình 8 tuổi .)

 2. Write about you. (Viết về bạn.)

Hướng dẫn giải:

1. What’s your name? (Tên của bạn là gì?)

   My name’s Minh. (Tên của tôi là Minh.)

2. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

   I’m eight years old (Tôi 8 tuổi.) 

Sachbaitap.com

Xem thêm tại đây: Unit 2: Our names