Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Giải Unit 5: Our hobbies trang 20 - SBT Tiếng Anh 3 Global Success

Giải bài tập 5: Our hobbies trang 20 Sách bài tập tiếng Anh 3 Global Success (KNTT) các phần: Phonics and vocabulary, sentence patterns, speaking, reading, writing. 1. Looking, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

A. PHONICS AND VOCABULARY

1. Complete and say. (Hoàn thành và nói.)

Hướng dẫn giải:

a. Running (Chạy)

b. Painting (Vẽ)

2. Read and match.  (Đọc và nối.) 

Hướng dẫn giải:

1-b ; 2-c; 3-a; 4-d

3. Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Hướng dẫn giải:

1. It’s swimming. (Đó là bơi lội.)

2. It’s dancing. (Đó là nhảy.)

3. It’s singing. (Đó là ca hát.)

4. It’s painting. (Đó là vẽ tranh.)

B. SENTENCES PATTERNS

1. Read and match. (Đọc và nối.) 

Hướng dẫn giải:

1 – b

2 – c

3 – d

4 – a

1 - b

A: What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

B: It’s dancing.  (Đó là nhảy.)

2 - c 

A: What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

B: It’s swimming. (Đó là bơi lội.)

3 - d 

A: What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

B: I like painting. (Tôi thích vẽ tranh.)

4 - a 

A: What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

B: I like cooking. (Tôi thích nấu ăn.)

2. Read and match. (Đọc và nối.)

Hướng dẫn giải:

1 – d

2 – c

3 – b

4 – a

1 - d

What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

2 - c 

I like walking. (Tôi thích đi bộ.)

3 - b 

What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

4 - a 

It’s drawing. (Đó là vẽ tranh.)

3. Make sentences. (Đặt câu.)

1. your / hobby / What's 

_______________________? 

2. dancing / It's 

_______________________. 

3. like / running / I

_______________________. 

4. cooking / like / I 

_______________________. 

Hướng dẫn giải:

1. What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

2. It’s dancing. (Đó là nhảy.)

3. I like running. (Tôi thích chạy.)

4. I like cooking. (Tôi thích nấu ăn.)

C. SPEAKING

Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Hướng dẫn giải:

a.What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

   It’s cooking. (Đó là nấu ăn.)

b. What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

    I like running. (Tôi thích chạy.)

D. READING 

1. Looking, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Hướng dẫn giải:

1.

A: What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

B: It’s singing. (Đó là ca hát.)

2.

A:What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

B: It’s painting. (Đó là vẽ tranh.)

3.

A:What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

B: I like cooking. (Tôi thích nấu ăn.)

4.

A:What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

B: I like running. (Tôi thích chạy.)

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thiện.)

Hướng dẫn giải:

Hi. My name is Mary. I like walking in the morning. I like cooking at noon and I like swimming in the afternoon. I like painting in the evening. What do you like?

Tạm dịch: 

Xin chào. Tên của tôi là Mary. Tôi thích đi bộ vào buổi sáng. Tôi thích nấu ăn vào buổi trưa va tôi thích bơi vào buổi chiều. Tôi còn thích vẽ tranh vào buổi tối nữa. Bạn thích gì?

E. WRITING

1. Look and write. (Nhìn và viết.) 

Hướng dẫn giải:

1. What your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) 

    It’s painting. (Đó là vẽ tranh.)

2. What your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) 

    It’s swimming. (Đó là bơi lội.)

3. What your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) 

    I like running. (Tôi thích chạy.)

4. What your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) 

    I like cooking. (Tôi thích nấu ăn.)

2.Write about your hobby. (Viết về bạn.)

My name ______________. 
I like _________________.
I like _________________ too. 
What about you? 

Hướng dẫn giải:

My name is Nguyen Minh Anh. (Tên của tôi là Nguyễn Minh Anh.)

I like painting. (Tôi thích vẽ.)

I like dancing, too. (Tôi cũng thích nhảy nữa. )

What about you? (Còn bạn thì sao?)

Sachbaitap.com

Xem thêm tại đây: Unit 5: Our hobbies