Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Giải Unit 6: I have a new friend - SBT Tiếng Anh 3 Family and Friends – CTST

Giải bài tập Unit 6: I have a new friend Sách bài tập tiếng Anh 3 Family and Friends (CTST) các phần: lesson one, Lesson Two, Lesson Three, Lesson Four, Lesson Five, Lesson Six. Draw and color yourself. (Vẽ và tô màu bức tranh về bản thân bạn.)

Lesson One -  Unit 6: I have a new friend Sách bài tập tiếng Anh 3 Family and Friends

1. Draw and color yourself. (Vẽ và tô màu bức tranh về bản thân bạn.)

 
Lời giải: 

2. Look at your picture. Read and circle. Write. (Nhìn vào bức tranh bạn vẽ. Đọc và khoanh tròn. Viết vào chỗ trống.)

Phương pháp:

1. Đôi mắt của tớ thì …. (xanh dương/ nâu/ xanh lá/ đen).

2. Tóc của tớ thì …. (đen/ nâu/ đỏ).

3. Tóc của tớ thì …. (thẳng/ xoăn).

4. Tóc của tớ thì …. (dài/ ngắn).

Lời giải: 

Các em tự thực hành.

Lesson Two -  Unit 6: I have a new friend Sách bài tập tiếng Anh 3 Family and Friends

1. Listen, draw, and color. (Nghe, vẽ và tô màu.)

Bài nghe

1. This is Sarah. She has blue eyes. She has long hair, it straight and black. (Đây là Sarah. Cô ấy có đôi mắt màu xanh da trời. Cô ấy có mái tóc dài, nó thẳng và màu đen.)

2. This is Rick. He has green eyes. He has short hair, it curly and brown. (Đây là Rick. Anh ấy có đôi mắt màu xanh lá cây. Anh ấy có mái tóc ngắn, nó xoăn và màu nâu.)

3. This is Linh. She has brown eyes. She has long hair, it straight and black. (Đây là Linh. Cô ấy có đôi mắt màu nâu. Cô ấy có mái tóc dài, nó thẳng và màu đen.)

2. Look at the pictures, write and circle. (Nhìn vào các bức tranh trên, viết và khoanh tròn.)

Lời giải:

1. has, blue eyes

2. has, long hair

3. has, straight hair

4. have, green eyes / don't have, brown eyes

5. have, brown hair / don't have, black hair

6. don't have

7. has, brown eyes

8. has, black hair

Dịch:

1. Sarah có đôi mắt xanh dương.

2. Cô ấy có mái tóc dài.

3. Cô ấy có tóc thẳng.

4. Xin chào! Tớ là Rick. Tớ có đôi mắt xanh lá / không có tóc màu nâu.

5. Tớ có tóc nâu / không có tóc đen.

6. Tớ không có mái tóc dài.

7. Linh có đôi mắt nâu.

8. Cô ấy có mái tóc đen.

Lesson Three -  Unit 6: I have a new friend Sách bài tập tiếng Anh 3 Family and Friends

1. Look and match. (Nhìn và nối các đáp án đúng với nhau.)


Phương pháp:

tall: cao 

short: thấp

thin: gầy 

Lời giải: 

1. thin (gầy)

2. short (thấp)

3. tall (cao)

2. Look and read. Put a check  or a cross  in the box. (Nhìn và đọc. Điền dấu  hoặc dấu  vào ô trống.)

Phương pháp: 

1. He is tall. (Anh ấy cao.)

2. She is tall. (Cô ấy cao.)

3. The dog is thin. (Con chó gầy.)

4. The doll is short. (Tóc của búp bê ngắn.)

5. The cat is thin. (Con mèo gầy.)

6. He is short. (Anh ấy có tóc ngắn.)

Lời giải:

1. V

2. X

3. X

4. X

5. V

6. V

Lesson Four -  Unit 6: I have a new friend Sách bài tập tiếng Anh 3 Family and Friends

 1. Match. (Nối.)


Lời giải: 

2. Match the words to the letters. (Nối các chữ cái lại với các từ.)


Phương pháp: 

1. Lion. (Con sư tử.)

2. Kite(Cái diều.)

3. Mom. (Mẹ.)

Lời giải: 

1. l

2. k

3. m

3. Look at the picture and the letters. Write and say the word. (Nhìn vào bức tranh và các chữ cái. Viết và nói từ đó.)

Lời giải: 

1. Mom. (Mẹ.)

2. Kite. (Con diều.)

3. Lion. (Sư tử.)

Lesson Five -  Unit 6: I have a new friend Sách bài tập tiếng Anh 3 Family and Friends

1. Read. Write words from the box. (Đọc. Viết từ đúng vào ô trống.)

Phương pháp: 

Eyes. (Đôi mắt.)

Hair. (Mái tóc.)

Black. (Màu đen.)

Curly. (Xoăn.)

I have these friends.

Simon has brown (1) ___. It is short and curly. Amy is his cousin. She has long hair. It is red and (2) ___. She has blue eyes. Ed has (3) ___ hair. He has green (4) ___.

(Tôi có những người bạn.

Simon có (1) ___ màu nâu. Nó ngắn và xoăn. Amy là họ hàng của anh ấy. Cô ấy có mái tóc dài. Nó màu đỏ và (2) ___. Cô ấy có đôi mắt màu xanh dương. Ed có mái tóc (3) ___. Anh ấy có (4) ___ màu xanh lá cây.)

 
Lời giải: 
  1. Simon

  2.  Ed

  3. Amy

 Các em tự tô màu vào tranh. 

Lesson Six -  Unit 6: I have a new friend Sách bài tập tiếng Anh 3 Family and Friends

 1. Write the short form. (Viết câu văn dưới dạng vắn tắt.)

Phương pháp: 

do not = don't

Lời giải: 

1. I don’t have short hair. (Tôi không có mái tóc ngắn.)

2. I don’t have long hair. (Tôi không có mái tóc dài.)

3. I don’t have blue eyes. (Tôi không có đôi mắt màu xanh dương.)

4. I don’t have curly hair. (Tôi không có mái tóc xoăn.)

Phương pháp: 

hair: tóc

short: ngắn 

curly: xoăn 

straight: thẳng 

black: màu đen 

brown: màu nâu

red: màu đỏ

eyes: cặp mắt

blue: màu xanh dương

green: màu xanh lá

Lời giải: 

Các em chọn một người bạn rồi khoanh đặc điểm vào bảng.

3. Draw and write about your friend. (Vẽ và viết về người bạn của bạn.)

Lời giải: 

She has blue eyes. (Cô ấy có đôi mắt màu xanh dương.)

She has long and black hair. (Cô ấy có mái tóc dài và màu đen.)

She is tall. (Cô ấy cao.)

She is thin. (Cô ấy gầy.)

4. Ask and answer about your friend.

(Hỏi và trả lời về bạn của bạn.)

 Sachbaitap.com

Xem thêm tại đây: Unit 6: I have a new friend