Giải Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 4, 5 - Bài 45 tiết 2Giải bài 1, 2 trang 4, bài 3, 4 trang 5 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Viết số thích hợp vào toa tàu còn trống (theo mẫu). Viết hai số có bốn chữ số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 1 trang 4 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 - Kết nối tri thức Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) Số ....... gồm 3 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 0 đơn vị. b) Số ....... gồm 6 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 8 đơn vị. c) Số ....... gồm 9 nghìn, 7 trăm, 1 chục và 3 đơn vị. d) Số ....... gồm 8 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị. Phương Pháp: Viết số theo thứ tự từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị lần lượt từ trái sang phải. Lời giải: a) Số 3 690 gồm 3 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 0 đơn vị. b) Số 6 428 gồm 6 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 8 đơn vị. c) Số 9 713 gồm 9 nghìn, 7 trăm, 1 chục và 3 đơn vị. d) Số 8 030 gồm 8 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị. Bài 2 trang 4 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 - Kết nối tri thức Viết số thích hợp vào toa tàu còn trống (theo mẫu). Phương pháp: - Số liền trước của một số thì bé hơn số đó 1 đơn vị. - Số liền sau của một số thì lớn hơn số đó 1 đơn vị. Lời giải: Số liền trước của 4 890 là 4 889 Số liền trước của 3 785 là 3 784 Số liền sau của 7 000 là 7 001 Vậy ta điền số vào các toa tàu còn trống như sau: Bài 3 trang 5 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 - Kết nối tri thức Viết hai số có bốn chữ số thích hợp vào chỗ chấm. a) Số có chữ số hàng đơn vị là 8: …………………………………………………… b) Số có chữ số hàng chục là 7: ……………………………………………………. c) Số có chữ số hàng trăm là 0: ……………………………………………………… d) Số có chữ số hàng nghìn là 2: …………………………………………………… Phương pháp: Viết số theo yêu cầu của đề bài. Lời giải: a) Số có chữ số hàng đơn vị là 8: 3 458; 8 798. b) Số có chữ số hàng chục là 7: 9 870; 2 071. c) Số có chữ số hàng trăm là 0: 8 024; 2 092. d) Số có chữ số hàng nghìn là 2: 2 345; 2 456. Bài 4 trang 5 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 - Kết nối tri thức Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Mã số mở cửa nhà của Rô-bốt là một số có bốn chữ số gồm các số chữ số 0, 3 ,5, 8. Biết chữ số hàng chục là 3 và chữ số hàng nghìn lớn hơn 5. Hỏi số nào dưới dây có thể là mã số mở cửa nhà của Rô-bốt? A. 3 508 B. 5 038 C. 5 083 D. 8 530 Phương pháp: Xác định các chữ số ở hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của số cần tìm rồi chọn đáp án thích hợp. Lời giải: Đáp án đúng là D Chữ số hàng chục là 3. Chữ số hàng nghìn lớn hơn 5 nên chữ số hàng nghìn là 8. Ta thấy trong 4 đáp án thì có số 8 530 có chữ số hàng nghìn là 8 và chữ số hàng chục là 3. Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài 45. Các số có bốn chữ số. Số 10 000
|
Giải bài 1, 2, 3 trang 7, bài 4 trang 8 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Giải bài 1, 2 trang 8, bài 3, 4, 5 trang 9 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Gia đình Mai gồm bố, mẹ, Mai và Mi. Cốc của mỗi người được đánh dấu bằng cách ghi số năm sinh.