Listening Unit 7 Tiếng Anh lớp 10 Global SuccessGiải Listening unit 7 trang 81 tiếng Anh lớp 10 Global Success. Work in groups. Discuss the following questions, listen to a conversation about Viet Nam’s foreign relations. Decide whether the following statements are true (T) or false (F). Viet Nam’s participation in international organisations (Sự tham gia của Việt Nam vào các tổ chức quốc tế) 1. Work in pairs. Discuss which of the following statements are true about Viet Nam’s foreign relations. (Làm việc theo cặp. Thảo luận câu nào sau đây là đúng về quan hệ đối ngoại của Việt Nam.) 1. Viet Nam is a member of different international organisations. (Việt Nam là thành viên của các tổ chức quốc tế khác nhau.) 2. Viet Nam is willing to develop friendly relations with other countries. (Việt Nam sẵn sàng phát triển quan hệ hữu nghị với các nước.) 3. Viet Nam only wants to form relations with its neighbours. (Việt Nam chỉ muốn thiết lập quan hệ với các nước láng giềng.) 4. Viet Nam has become more active in the international community. (Việt Nam đã trở nên tích cực hơn trong cộng đồng quốc tế.) Lời giải: 1, 2, 4 2. Listen to a conversation about Viet Nam’s foreign relations. Decide whether the following statements are true (T) or false (F). (Nghe cuộc trò chuyện về quan hệ đối ngoại của Việt Nam. Quyết định xem các câu sau là đúng (T) hay sai (F).) 1. Viet Nam is a member of more than 60 international organisations. 2. Viet Nam has relations with 650 non-governmental organisations. 3. Viet Nam is more active in international activities than in regional ones. 4. Viet Nam has been selected as the first training centre for international peacekeeping activities in Southeast Asia. Bài nghe: Phong: Hi, Nam! Our presentation about Viet Nam's participation in international organisations is next week. Let's check what information we have collected. Nam: OK. First, Viet Nam is now a member of over 60 international organisations. It also has relations with more than 650 non-governmental organisations. Phong: So, did you find any information about our country's international relations? Nam: Viet Nam is open to international relations. It's a friend and a reliable partner of many countries in the international community. It has become more active in international and regional events as well. Phong: That's right. I also heard on the news that our country has sent officers to participate in the United Nations' peacekeeping Nam: Exactly. The UN has also selected Viet Nam as the first training centre for international peacekeeping activities in Southeast Asia. Phong: Do you think we should also talk about Viet Nam as a member of trade organisations? Nam: Yes, of course. Viet Nam is a member of the WTO and APEC. This has increased trade with other member states and attracted more foreign investors. Phong: And I think we should also mention the benefits of developing foreign relations. Nam: I agree. We've gained many economic benefits. Viet Nam's position in the world has also improved. Phong: That's right. So now let's decide who will... Dịch: Phong: Chào Nam! Phần trình bày của chúng ta về việc Việt Nam tham gia các tổ chức quốc tế sẽ diễn ra vào tuần tới. Hãy kiểm tra những thông tin mà chúng mình đã thu thập đượ nhé. Nam: Được. Thứ nhất, Việt Nam hiện là thành viên của hơn 60 tổ chức quốc tế. Nước ta cũng có quan hệ với hơn 650 tổ chức phi chính phủ. Phong: Vậy cậu có tìm thấy thông tin gì về quan hệ quốc tế của nước ta không? Nam: Việt Nam cởi mở với các mối quan hệ quốc tế. Là bạn và là đối tác tin cậy của nhiều quốc gia trong cộng đồng quốc tế. Nước ta cũng trở nên tích cực hơn trong các sự kiện quốc tế và khu vực. Phong: Đúng vậy. Mình cũng biết được thông tin nước ta đã cử cán bộ tham gia gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc. Nam: Chính xác. LHQ cũng đã chọn Việt Nam là trung tâm đào tạo đầu tiên cho các hoạt động gìn giữ hòa bình quốc tế ở Đông Nam Á. Phong: Bạn có nghĩ rằng chúng ta cũng nên nói về Việt Nam với tư cách là thành viên của các tổ chức thương mại? Nam: Tất nhiên là có. Việt Nam là thành viên của WTO và APEC. Điều này cũng đã giúp gia tăng các hoạt động thương mại với các quốc gia thành viên khác và thu hút nhiều nhà đầu tư nước ngoài hơn. Phong: Và mình nghĩ chúng ta cũng nên đề cập đến lợi ích của việc phát triển quan hệ đối ngoại. Nam: Mình đồng ý. Chúng ta đã thu được nhiều lợi ích kinh tế. Vị thế của Việt Nam trên thế giới cũng được cải thiện. Phong: Đúng vậy. Vì vậy, bây giờ chúng mình hãy quyết định xem ai sẽ... Lời giải:
1. T Viet Nam is a member of more than 60 international organisations. (Việt Nam là thành viên của hơn 60 tổ chức quốc tế.) Thông tin: Viet Nam is now a member of over 60 international organisations. (Việt nam hiện tại là thành viên của hơn 60 tổ chức quốc tế.) 2. F Viet Nam has relations with 650 non-governmental organisations. (Việt Nam có quan hệ với 650 tổ chức phi chính phủ.) Thông tin: It also has relations with more than 650 non-governmental organisations. (Nước ta cũng có quan hệ với hơn 650 tổ chức phi chính phủ.) 3. F Viet Nam is more active in international activities than in regional ones. (Việt Nam tích cực hơn trong các hoạt động quốc tế so với các nước trong khu vực.) Thông tin: It has become more active in international and regional events as well. (Nước ta cũng trở nên tích cực hơn trong các sự kiện quốc tế và khu vực.) 4. T Viet Nam has been selected as the first training centre for international peacekeeping activities in Southeast Asia. (Việt Nam được chọn là trung tâm đào tạo các hoạt động gìn giữ hòa bình quốc tế đầu tiên ở Đông Nam Á.) Thông tin: The UN has also selected Viet Nam as the first training centre for international peacekeeping activities in Southeast Asia. (LHQ cũng đã chọn Việt Nam là trung tâm đào tạo đầu tiên cho các hoạt động gìn giữ hòa bình quốc tế ở Đông Nam Á.) 3. Listen to the conversation again and complete each sentence with no more than TWO words from the recording. (Nghe lại cuộc hội thoại và hoàn thành mỗi câu với không quá HAI từ trong đoạn ghi âm.) 1. Viet Nam is currently a member of different _______ organisations. 2. Viet Nam is a _______ of many countries in the international community. 3. Viet Nam has sent officers to _______ in the UN’s peacekeeping activities. 4. Developing foreign relations has helped Viet Nam gain many _______ benefits. Lời giải:
Dịch: 1. Việt Nam hiện là thành viên của các tổ chức quốc tế khác nhau. 2. Việt Nam là đối tác tin cậy của nhiều nước trong cộng đồng quốc tế. 3. Việt Nam đã cử cán bộ tham gia các hoạt động gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc. 4. Phát triển quan hệ đối ngoại đã giúp Việt Nam thu được nhiều lợi ích kinh tế. 4. Work in groups. Discuss the following questions. (Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.) Which of the following are the benefits for Viet Nam as a member of international oganisations? Can you add more? (Việt Nam là thành viên của các tổ chức quốc tế mang lại những lợi ích nào sau đây? Bạn có thể bổ sung thêm không?) - Promoting its culture and getting to know other cultures (Quảng bá văn hóa của mình và làm quen với các nền văn hóa khác) - Creating more educational opportunities for both Vietnamese and foreign students (Tạo nhiều cơ hội học tập cho cả sinh viên Việt Nam và sinh viên nước ngoài) - Increasing both local and international tours (Tăng cả các tour du lịch trong nước và quốc tế) - Facilitating imports and exports (Tạo thuận lợi cho xuất nhập khẩu) Lời giải:
As a member of international oganisations, Viet Nam has gained many benefits. The first one is promoting Viet Nam’s culture and getting to know other cultures. Second, it helps create more educational opportunities for both Vietnamese and foreign students. Third, both local and international tours are increase. Fourth, joining international organisations also helps facilitate imports and exports. Finally, this can also help build relationships with larger countries in which some believe can prevent war between one another. Dịch: Là thành viên của các tổ chức quốc tế, Việt Nam đã có được nhiều lợi ích. Đầu tiên là quảng bá văn hóa Việt Nam và làm quen với các nền văn hóa khác. Thứ hai, nó giúp tạo ra nhiều cơ hội giáo dục hơn cho cả sinh viên Việt Nam và sinh viên nước ngoài. Thứ ba, các tour du lịch trong nước và quốc tế đều tăng. Thứ tư, việc gia nhập các tổ chức quốc tế cũng giúp xuất nhập khẩu được thuận lợi. Cuối cùng, điều này cũng có thể giúp xây dựng mối quan hệ với các quốc gia lớn hơn mà một số người tin rằng có thể ngăn chặn chiến tranh giữa các quốc gia với nhau. Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Unit 7. Viet Nam and international organisations
|
Giải Communication and Culture unit 7 trang 83 tiếng Anh lớp 10 Global Success. Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise them in pairs,you want to invite a friend to join you in an activity. Work in pairs
Giải Looking back unit 7 trang 84 tiếng Anh lớp 10 Global Success. Write another sentence using the word(s) in brackets. Make sure it has the same meaning as the previous one. Complete the text with the correct forms of the verbs in the box.
Giải Project unit 7 trang 85 tiếng Anh 10 Global Success. Work in groups. Do research on an international organisation and present your findings to the class. Your presentation should include
Từ vựng unit 8 tiếng Anh lớp 10 Global Success. Blended learning, Communicate, Control, Immediately, Install, Original, Schedule, Strategy .