Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Looking back Unit 9 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức

Giải Looking back Unit 9 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức với cuộc sống trang 100. 1. Circle the correct words or phrases in brackets

Vocabulary

1. Circle the correct words or phrases in brackets trang 100 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

 (Khoanh tròn các từ hoặc cụm từ đúng trong ngoặc.)

1. There wasn't a (light / fireworks) display on New Year's Eve last year.

2. She was the best actress at the (Cannes Film Festival music festival) last year

3. At Easter, children enjoy (painting buying) Easter eggs.

4. People prepare (moon cakes / candy apples) for Halloween.

5. For (Thanksgiving / Tet), people have a feast with turkey, cornbread, and sweet potatoes.

Lời giải:

1. fireworks

2. Cannes Film Festival 

3. painting

4. candy apples

5. Thanksgiving

1. There wasn't fireworks display on New Year's Eve last year. 

(Năm ngoái không có bắn pháo hoa vào đêm giao thừa.)

2. She was the best actress at the Cannes Film Festival last year. 

(Cô ấy là nữ diễn viên xuất sắc nhất tại Liên hoan phim Cannes năm ngoái.)

3. At Easter, children enjoy painting Easter eggs.

 (Vào lễ Phục Sinh, trẻ em thích vẽ những quả trứng Phục sinh.)

4. People prepare candy apples for Halloween. 

(Mọi người chuẩn bị kẹo táo cho Halloween.)

5. For Thanksgiving, people have a feast with turkey, cornbread, and sweet potatoes. 

(Đối với Lễ Tạ ơn, mọi người tổ chức một bữa tiệc với gà tây, bánh mì ngô và khoai lang.)

 2. Complete each sentence by filling in the blank with a word or phrase in the box trang 100 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

(Hoàn thành mỗi câu bằng cách điền từ hoặc cụm từ trong hộp vào chỗ trống.)

floats              costumes              

Bunny             gathering              lion dances 

1. The best part of the Mid-Autumn Festival is the performance of _________.

2. There are flower _________ in the Tulip Festival.

3. We like to wear traditional _________ at Tet. 

4. One of the symbols of Easter is the Easter _________.

5. The Twins Day Festival is the largest _________ for twins in the world. 

Lời giải:

1. lion dances   

2. floats

3. costumes

4. Bunny

5. gathering

Hướng dẫn dịch:

1. Đặc sắc nhất của Tết Trung thu là màn múa lân.

2. Có xe diễu hành hoa trong Lễ hội hoa Tulip.

3. Chúng tôi thích mặc trang phục truyền thống vào dịp Tết.

4. Một trong những biểu tượng của Lễ Phục sinh là Chú thỏ Phục sinh.

5. Lễ hội Ngày sinh đôi là lễ hội tụ họp lớn nhất của các cặp song sinh trên thế giới.

Grammar

3. Choose the correct question A or B trang 100 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

(Chọn câu đúng trong câu A hoặc câu B.)

1. A. Did you go to the Lim Festival yesterday?

   B. Are you go to the Lim Festival yesterday?

2. A. Are they always celebrate the festival in May?

   B. Do they always celebrate the festival in May?

3. A. Will you wear a costume for Halloween?

   B. Will do you wear a costume for Halloween?

4. A. Does he interest in joining the festival?

   B. Is he interested in joining the festival?

5. A. Do people listen to traditional songs at Hoi Mua Festival last year?

   B. Did people listen to traditional songs at Hoi Mua Festival last year?

Lời giải:

    1. A  

   2. B

  3. A

   4. B

   5. B

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm qua bạn có đi lễ hội Lim không?

2. Họ có luôn tổ chức lễ hội vào tháng Năm không?

3. Bạn sẽ mặc một bộ trang phục cho Halloween?

4. Anh ấy có hứng thú với việc tham gia lễ hội không?

5. Mọi người có nghe các bài hát truyền thống ở Lễ hội Hội Mùa năm ngoái không?

 4. Answer the following questions about yourself trang 100 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

(Trả lời các câu hỏi sau đây về bản thân bạn.)

1. Are you interested in festivals? 

2. Do you eat banh chung at Tet? 

3. Can you cook any traditional food? 

4. Did you see a fireworks display last year? 

5. Does your family gather together at Tet?

Lời giải: 

1. Are you interested in festivals?

 (Bạn có hứng thú với các lễ hội không?)

   - Yes, I am. / No, I am not. 

(Có. / Không.)

2. Do you eat banh chung at Tet?

 (Bạn có ăn bánh chưng vào ngày Tết không?)

   - Yes, I do. / No, I don't.

 (Có, mình có. / Không, mình không.)

3. Can you cook any traditional food? 

(Bạn có thể nấu món ăn truyền thống nào không?)

   - Yes, I can. / No, I can't. 

(Có, mình có thể. / Không, mình không thể.)

4. Did you see a fireworks display last year?

 (Bạn có xem bắn pháo hoa vào năm ngoái không?)

   - Yes, I did. / No, I didn't.

 (Có, mình đã đi. / Không, mình đã không đi.)

5. Does your family gather together at Tet? 

(Gia đình bạn có quây quần bên nhau vào dịp Tết không?)

   - Yes, we do. / No, we don't.

 (Có, nhà mình có. / Không, nhà mình không.)

Sachbaitap.com

Xem thêm tại đây: Unit 9. Festivals around the world