Luyện từ và câu - Danh từ chung và danh từ riêng trang 37 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 4 tập 1Tìm và viết vào chỗ trống các từ có nghĩa như sau : LUYỆN TẬP VÀ CÂU - DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG I - Nhận xét 1. Tìm và viết vào chỗ trống các từ có nghĩa như sau :
2. Các từ em tìm được ở bài tập 1 khác nhau thế nào ? Viết lời giải thích của em.
II - Luyện tập 1. Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau, viết vào bảng phân loại ở dưới : Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /. Nhìn / sang / trái / là / dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo / dãy / núi / Thiên Nhân /. Mặt / sông / hắt / ánh / nắng / chiếu / thành/ một / đường / quanh co / trắng xoá /. Nhìn / sang / phải / là / dãy / núi / Trác / nối liền / với / dãy / núi / Đại Huệ / xa xa /. Trước / mắt / chúng tôi /, giữa / hai / dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ/ Danh từ chung: .............................. Danh từ riêng: ............................... 2. a) Viết họ và tên của ba bạn nam, ba bạn nữ trong lớp em. b) Họ và tên các bạn ấy là danh từ chung hay danh từ riêng ? Vì sao ? TRẢ LỜI:
2. Nghĩa của các từ tìm được ở bài tập 1 khác nhau như thế nào? Viết lời giải thích của em.
II - Luyện tập 1. Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau, ghi vào bảng phân loại ở dưới : Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /. Nhìn / sang / trái / là / dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo / dãy / núi / Thiên Nhân /. Mặt / sông / hắt / ánh / nắng / chiếu / thành/ một / đường / quanh co / trắng xoá /. Nhìn / sang / phải / là / dãy / núi / Trác / nối liền / với / dãy / núi / Đại Huệ / xa xa /. Trước / mắt / chúng tôi /, giữa / hai / dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ/
2. a) Viết họ và tên của 3 bạn nam, 3 bạn nữ trong lớp em. - Họ và tên ba bạn nam : + Trịnh Văn Nguyên + Đỗ Minh Khang + Đỗ Thái Hòa - Họ và tên ba bạn nữ : + Nguyễn Thị Mỹ Linh + Trần Thu Thủy + Đỗ Ngọc Phương Trinh b) Họ và tên các bạn ấy là danh từ chung hay danh từ riêng ? Vì sao ? Họ và tên các bạn ấy là danh từ riêng, do đó phải viết hoa cả họ và tên đệm. Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 4 - Xem ngay
Xem thêm tại đây:
Luyện từ và câu - Danh từ chung và danh từ riêng
|
Chọn các từ tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái để điền vào từng chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau :