Reading - trang 12 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mớiTổng hợp bài tập Reading unit 2 có đáp án. READING 1 Fill each blank in the following passage with a suitable word from the box. [ Điền vào mỗi chỗ trống trong bài đọc sau với một từ thích hợp trong khung] untidy[ không gọn gàng] are [ thì/ là] not [ không] near [gần] An's bedroom is big but messy. There (1) clothes on the floor. There is a big desk (2) the Đáp án: 1.are 2. near 3. on 4.schoolbag 5.next 6. untidy 7.not 8.his Bài dịch: Phòng của An to nhưng bừa bộn. Có quần áo trên sàn nhà. Có một chiếc bàn học to gần cửa sổ, và có những chiếc tô và đũa bẩn trên đó. Bạn ấy thường đặt cặp sách dưới bàn học. Giường của bạn ấy bên cạnh chiếc bàn học, và nó cũng không gọn gàng. Có một chiếc mũ lưỡi trai, một vài đĩa CD và sách trên giường. Mẹ của An không hài lòng về việc này và bây giờ An đang dọn dẹp phòng của mình. 2 Choose the correct word A, B or C to fill each blank in the following conversation. [ Chọn từ đúng A, B hay C để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn đối thoại sau] Mum: We are moving to the new apartment next month. Do you want to have a new bed?Mi: No, I don't, Mum. I (1) my old bed. It's so comfortable. But can I (2) a new poster? Mum: You have three posters already. You can put them (3) the wall in your new room. Mi: Yes, Mum. I want to have a family photo on my desk. There (4) only a lamp on it now. Mum:That's a good idea. Oh, where do you want to put your desk? Mi: (5) to my bed, Mum. I also want a small plant in my room. Mum: That's fine. It can go (6) the bookshelf and the desk. 1.A. hate[ghét] B. love[ yếu thích] C. dislike [ không thích] 2. A. sel [ bán] B. buy [ mua] C. give [ cho/ đưa cho] 3. A. in [ trong] B. near [ gần] C. on [ trên] 4. is B. are C. isn’t 5. Near[gần] B. Behind [ phía sau] C. Next [ bên cạnh] 6. next to[ bên cạnh] B. between[ ở giữa] C. in front of [ phía trước] Đáp án: 1.B 2. B 3. C 4. A 5. C 6.B Bài dịch: Mẹ: Tháng tới chúng ta sẽ chuyển đến một căn hộ mới. Con có muốn một chiếc giường mới không? Mi: Không, con không muốn ạ. Con thích chiếc giường cũ. Nó rất thoải mái. Nhưng con có thể mua một tờ lịch mới được không ạ? Mẹ: Con đã có 3 tờ quảng cáo rồi mà. Con có thể đặt chúng lên tường trong phòng mới của con. Mi: Dạ, mẹ. Con muốn có một bức ảnh gia đình để lên bàn học ạ. Bây giờ chỉ có mỗi chiếc đền bàn trên đấy. Mẹ: Ý kiến hay đó con. Ồ, con muốn đặt bàn học ở đâu? Mi: Bên cạnh giường của con ạ. Mẹ, con cũng muốn có một cái cây nhỏ trong phòng. Mẹ: Được thôi. Nó có thể đặt giữa giá sách và bàn học. 3 Read the e-mails from Vy and Tom and do the exercises. [ Đọc thư điện tử từ Vy và Tom và làm bài tập] a Decide which of the rooms below is Vy's bedroom and which is Tom's bedroom [ Quyết định phòng nào bên dưới là phòng ngủ của Vy và phòng ngủ nào của Tom] Từ: vy@fastmail.com
Từ: tom@quickmail.com Đáp án: Vy's bedroom: C Tom's bedroom: A b. Read the e-mails again. Answer the questions. [ Đọc lại những bức thư điện tử và trả lời câu hỏi] Example:- Is Vy's bedroom big or small? [ Ví dụ: Phòng ngủ của Vy to hay nhỏ?] Đáp án: 1.It's big.
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 6 mới - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Unit 2. My Home - Ngôi nhà của tôi
|
Tổng hợp bài tập Speaking unit 2 có đáp án.
Tổng hợp bài tập Writing unit 2 có đáp án và lời giải chi tiết.
Tổng hợp bài tập Phonetics unit 3 có đáp án và lời giải chi tiết.
Tổng hợp bài tập Vocabulary and Grammar unit 3 có đáp án và lời giải chi tiết.