Test Yourself 1 - trang 22 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 6 mớiTổng hợp bài tập Test Yourself 1 có đáp án và lời giải chi tiết. TEST YOURSELF 1 Find the word which has a different sound in the part underlined. (1.0 p) 1. A. writes B makes C. takes D. drives 2. A never B often C. when D. tennis 3. A. eating B. reading C. teacher D. breakfast 4. A. Thursday B. thanks C. these D. birthday 5. A. open B doing C going D. cold Đáp án: 1.D 2.B 3. D 4. C 5. B
2 Name these activities. (1.0 p) [ Kể tên những hoạt động]
Đáp án:
Ví dụ: nhảy dây
1. dancing: nhảy múa/ khiêu vũ 2. reading: đọc sách 3. cleaning (the house): dọn dẹp nhà 4. playing chess: chơi cờ vua 5. doing physical exercise: ập thể dục
3 Read the following passage and mark the sentences as True (T) or False (F). (1.0 p) [ Đọc bài đọc sau và đánh dấu câu là Đúng (T) hay Sai (F) 1. A blue bedroom helps you to wake up earlier. [ Căn phòng ngủ màu xanh giúp bạn thức dậy sớm hơn.] 2. Orange in the dining room makes people eat and talk more. [Màu cam trong phòng ăn giúp mọi người ăn và nói chuyện nhiều hơn.] 3. You feel relaxed in a red or black living room. [ Bạn cảm thấy thoải mái trong căn phòng khách màu dỏ hoặc đen] 4. A yellow study helps you to work better. [ Thư phòng màu vàng giúp bạn làm việc tốt hơn] 5. Different colours are good for different rooms in your house. [ Những màu khác nhau tốt cho những căn phòng khác nhau trong nhà bạn.] Bài dịch: Màu sắc bạn sơn trong các căn phòng trong nhà có thể làm cho bạn thoải mái hơn. Những màu sau đây có thể giúp bạn ăn, ngủ, học tập và thư giãn trong chính ngôi nhà của bạn. Phòng ngủ Phòng khách Phòng ăn Thư phòng Đáp án: 1. F 2. T 3. F 4. T 5. T
1. Hanh is usually early school because she gets up early. [Hạnh thường đến trường sớm vì cô ấy thức dậy sớm] A. on B. for C. at D. to 2. -"What would you like to drink now?" [ Bạn muốn uống gì bây giờ?] A. No, thank you [ Không, cảm ơn] B. Yes, please[ Vâng, làm ơn] C. I like to do nothing [ Mình không muốn làm gì hết] D. Orange juice, please [ Nước cam nhé] 3. We usually play football in the winter it's cold. A. when B. where C. so D. time 4. Kien often his bike to visit his hometown. 5. -"How are you going to get to Hung Kings'Temple next weekend?" -" C. Sometimes[thỉnh thoảng] D. Very much[ rất nhiều] 6. It's cold. The students warm clothes. 7. Phuong is very good English and history, but she doesn't like maths much. 8. The children look very while playing games during break time. 9. "Look! The girls are rope in the playground." C. skipping [ nhảy dây] D. doing[ làm] 10. - "What are you doing this afternoon?" [ Chiều nay bạn định làm gì?] Đáp án: 5 Put a word in each gap in the following dialogue, then practise it with a partner. (1.0 p) Duong: What are you doing, girls? [ Các bạn đang làm gì đó?] Chau: We're(1) a movie for our English class. It's going to be an old story, you know, Duong: Cool! Who's (2) to be in the movie? [ Tuyệt quá! Ai sẽ tham gia trong bộ phim đó?] Chau: Well, I'm going to be a princess, and Khang will be a prince. [ À, mình sẽ là công chúa, và Khang sẽ là hoàng tử ] Duong: That's a good choice. Khang looks like a prince. (3) else will be in the movie? Chau: Let's see ... Phong's going to (4) a poor farmer. [ Để xem nào Phong sẽ là một nông dân nghèo.] Duong: Phong? A farmer? I don't know. Don't you think he's a little too young? Chau: But no one is older than him. Ah ... there's also a bear (5) the story. Wouid you like to be a bear? [ Nhưng không ai lớn tuổi hơn bạn ấy. À...cũng có 1 con gấu trong câu chuyện nữa. Bạn có muốn là một con gấu không?] Duong: Wow! Can I? That's wonderful! Let me have a try. [ Wow! Mình có thể sao? Thật tuyệt! Để mình thử nhé!] Đáp án: 1.making 2. going 3.Who 4. be 5. in
6 Match the first halves in column A with the second ones in column B to make sentences. (1.0 p)
Đáp án: 7 Look at the picture and read the description of Phuc's pen friend, then find five mistakes. Underline the mistakes and write the correct words. (1.0 p) This is my pen friend - Simon. He live in Liverpool, England. He is thirteen years old. Simon is good-looking boy. He is short, straight dark hair and blue eyes. He has a round face. As you can see, he is slim and very tall. He wears glasses. He likes to do sports. At the moment he is wearing black shoes, and he is going to play rugby in the playground.
Đáp án: 1.live => lives Bài dịch: Đây là bạn qua thư của tôi – Simon. Bạn ấy sống ở Liverpool, nước Anh. Bạn ấy 13 tuổi. Simon ưa nhìn. Bạn ấy có mái tóc ngắn đen thẳng và mắt xanh. Bạn ấy có khuôn mặt tròn. Như bạn có thể thấy, bạn mảnh mai và rất cao. Bạn ấy không đeo kính. Bạn ấy thích thể thao. Hiện tại bạn ấy đang mang giày thể thao, à bạn ấy sắp chơi bóng bầu dục ở sân bóng.
8 Write full sentences to make a paragraph, using the suggested words and phrases given. ( 2.0 p) 1. Annette Walkers/my pen friend. Đáp án:
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 6 mới - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Test yourself 1 - Tự kiểm tra 1 - SBT Tiếng Anh 6 mới
|
Tổng hợp bài tập Vocabulary and Grammar unit 4 có đáp án và lời giải chi tiết.
Tổng hợp bài tập Phonetics unit 4 có đáp án và lời giải chi tiết.
Tổng hợp bài tập Speaking Unit 4 có đáp án và lời giải chi tiết.
Tổng hợp bài tập Reading Unit 4 có đáp án và lời giải chi tiết.