Unit 17. What toys do you likes? (Đồ chơi bạn thích là gì?) trang 68 Sách bài tập tiếng Anh 3 mớiGiải bài tập Unit 17. What toys do you likes? (Đồ chơi bạn thích là gì?) trang 68 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng) 1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to) Hướng dẫn giải: 1. ship 2. kite Tạm dịch: 1. con tàu 2. cánh diều 2. Write the word under each picture. (Viết từ dưới mỗi bức tranh.) Hướng dẫn giải: 1. Robot 2. ship 3. truck 4. plane 5. parrot 6. cat 7. dog 8. goldfish Tạm dịch: 1. người máy 2. con tàu 3. xe tải 4. máy bay 5. con vẹt 6. con mèo 7. con chó 8. con cá vàng 3. Look and write. (Nhìn và viết.) Hướng dẫn giải: 1. This is my dog. 2. That is my cat. 3. These are my planes. 4. Those are my robots. 5. I like cats and dogs. Tạm dịch: 1. Đây là con chó của tôi. 2. Đó là con mèo của tôi. 3. Những cái này là máy bay của tôi. 4. Những cái đó là người máy của tôi. 5. Tôi thích những con mèo và những con chó. B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu) 1. Match the sentences. (Nối các câu sau) Hướng dẫn giải: 1. d 2. c 3. a 4. b Tạm dịch: 1. Bạn có thích đồ chơi không? - Có, tôi có thích. 2. Bạn thích đồ chơi gì? - Tôi thích yo-yo. 3. Bạn có nuôi thú cưng nào không? - Có, tôi có nuôi. Tôi có một vài con chó. 4. Bạn có bao nhiêu con chó? - Tôi có 3 con. 2. Read and complete. (Đọc và hoàn thàn.) six / trucks / toys / pets / goldfish A: What(1) __________ do you like? B: I like(2) __________ . A: What (3) __________ do you like? B: I like trucks. A: How many (4) __________ do you have? B: I have(5) __________ . Hướng dẫn giải: 1. pets 2. goldfish 3. toys 4. trucks 5. six Tạm dịch: A: Bạn thích thú nuôi gì? B: Tôi thích cá vàng. A: Bạn thích đồ chơi gì? B: Tôi thích xe tải. A: Bạn có bao nhiêu xe tải? B: Tôi có 6 cái. 3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.) Hướng dẫn giải: 1. Do you like pets? 2. Do you have any parrots? 3. What toys do you like? 4. How many kites do you have? Tạm dịch: 1. Bạn có thích thú cưng không? 2. Bạn có con vẹt nào không? 3. Bạn thích đồ chơi gì? 4. Bạn có bao nhiêu cái diều? C. SPEAKING (Nói) Read and ask the questions (Đọc và đặt câu hỏi) Hướng dẫn giải: a. What toys do you like? b. How many cats do you have? c. How many trucks do you have? d. Do you like pets / goldfish? Tạm dịch: a. Bạn thích đồ chơi gì? - Tớ thích người máy. b. Bạn có bao nhiêu con mèo? - Tớ có 3 con mèo. c. Bạn có bao nhiêu xe ô tô tải? - Tớ có 3 xe ô tô tải. d. Bạn có thích thú nuôi/ cá vàng không? - Có. Tớ thích cá vàng. D. READING (Đọc) 1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành) ships / dog / has / have / parrots / toys Tom, Linda and Quan like pets and (1) ________. They (2) ________ different pets and toys. Tom has a (3) ________ and two yo-yos. Linda (4) ________ two cats and three dolls. Quan has four (5) ________ and three ships. Hướng dẫn giải: 1. toys 2. have 3. dog 4. has 5. parrots Tạm dịch: Tom, Linda và Quân thích thú nuôi và đồ chơi. Họ có những thú nuôi và đồ chơi khác nhau. Tom có 1 con chó và 2 cái yo-yo. Linda có 2 con mèo và 3 búp bê. Quân có 4 con vẹt và 3 cái tàu. 2. Read and tick. (Đọc và đánh dấu) Hướng dẫn giải: Tạm dịch: 1. Tom, Linda và Quân thích thú nuôi và đồ chơi. 2. Họ có nhiều động vật và đồ chơi giống nhau. 3. Tom có 2 con chó và 2 yo-yo. 4. Linda có 2 con mèo và 3 con búp bê. 5. Quân có 5 con vẹt và 3 cái tàu. E. WRITING (Viết) 1. Look and write. (Nhìn và viết) Hướng dẫn giải: 1. parrots 2. dog 3. two 4. doll Tạm dịch: 1. Tôi thích vẹt. 2. Tôi không thích chó. 3. Tôi có 2 cái xe tải. 4. Mai có 3 con búp bê. 2. Read and write the questions. (Đọc và viết câu hỏi). 1. ________ ? I like toys. 2. ________? I have four tortoises. 3. ________? Yes, I do. I have two parrots. 4. ________? No, I don't. But I like toys. Hướng dẫn giải: 1. Do you like toys or pets? 2. How many tortoises do you have? 3. Do you have any pets? 4. Do you like pets? Tạm dịch: 1. Bạn thích đồ chơi hay thú nuôi? Tôi thích đồ chơi. 2. Bạn có bao nhiêu con rùa cạn? Tôi có 4 con rùa cạn. 3. Bạn có con thú nuôi nào không? Có. Tôi có 2 con vẹt. 4. Bạn có thích thú nuôi không? Không, tôi không thích. Nhưng tôi thích đồ chơi. 3. Write about your pets and toys. (Viết về thú nuôi và đồ chơi của bạn.) I have a ______ (pet). It is ______ (colour). I have a ______ (toy). It is ______ (colour). Tạm dịch: Tôi có 1 ______ (thú nuôi). Nó ______ (màu sắc). Tôi có 1 ______ (đồ chơi). Nó ______ (màu sắc). Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Unit 17. What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?
|
Giải bài tập Unit 18. What are you doing? (Bạn đang làm gì?) trang 72 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới