Vocabulary & Grammar - trang 13 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 11 mớiTổng hợp các bài tập trong phần Vocabulary & Grammar - trang 13 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 11 mới 1. Do the following crossword puzzle. Giải câu đố ô chữ
Across (hàng ngang) 1. the end of a relationship 2. showing that you understand and care about people who have problems 3. become friends again after an argument 4. knowing someone very well and having an affection for them 5. concerned with love; showing feelings of love 6. a person who gives advice to people having problems 7. going out with a person who might become a boyfriend or girlfriend 8. very sad and without hope 9. the state of being friends Đáp án: 2. Complete the sentences with the correct form of the words from the crossword puzzle. Hoàn thành các câu với hình thức đúng của từ từ câu đố ô chữ. 1. When Laura suffered a_______ in her relationship, she saw a_______ for advice. 2. My friends advised me to contact a agency that arranges meetings between single people who want to begin a ______ relationship. 3. I had an argument with one of my_______ friends, but I've managed to_______ with her. 4. To maintain a lifelong________ you should be_______ and care about your friends' feelings. 5. When you are_______, look for something to do. It'll help you to forget your problems. Đáp án: 1. break-up; counsellor 2. dating; romantic 3. close; reconcile 4. friendship; sympathetic 5.depressed 3. Complete the sentences with the verbs in the box. Use each verb once only. Make changes to th form, if necessary. Hoàn thành các câu với động từ trong hộp. Sử dụng mỗi động từ chỉ một lần. Thay đổi hình thức, nếu cần. feel sound smell get taste look 1. Anna's boyfriend_________ friendly. Where did she meet him? 2. I didn't think it was you. Your voice_____________ strange on the phone. 3. When Tuan ___________ older, he'll be mature enough to make the right decisions. 4. This coat________ very tight. Do you have a bigger size? 5. This perfume__________ amazing. I'll buy it for my mum's birthday. 6. This curry___________ delicious. Is it Thai or Indian? Đáp án: 1. looks 2. sounded / sounds 3.gets 4. feels 5.smells 6. tastes 4. Rewrite these sentences, using the cleft structure (It is/was ... that) to emphasise the underlin words or phrases. Viết lại những câu này, sử dụng cấu trúc (It is/was ... that) để nhấn mạnh các từ hoặc cụm từ được gạch chân. 1. Tom's mum can speak three languages. 2. I am in charge of organising the storytelling contest. 3. We need your help, not your sympathy. 4. Hoa couldn't understand Phong's sense of humour. 5. They have a very good relationship with their neighbours. 6. Their wedding will be held on a luxury cruise ship. Đáp án: 1. It's Tom's mum that / who can speak three languages. 2. It's me that is in charge of organising the storytelling contest. / It is I who am in charge of organising the storytelling contest. 3. It's your help that we need, not your sympathy. 4. It was Phong's sense of humour that Hoa couldn't understand. 5. It's their neighbours who they have a very good relationship with. 6. It's on a luxury cruise ship that their wedding will be held. 5. Pick out the wrong sentences and correct the mistakes. Chọn câu sai và sửa lỗi.
Đáp án: 1. feels ⟶ looks 2. That was ⟶It was 3. gives ⟶ gave 4. warm ⟶ warmly 5. CORRECT 6. well ⟶ good Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 11 Mới - Xem ngay >> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Unit 2: Relationships - Các mối quan hệ
|
Tổng hợp các bài tập trong phần Reading - trang 15 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 11 mới
Tổng hợp các bài tập trong phần Speaking - trang 16 Unit 2 Sách bài tập (SBT) Tiếng anh 11 mới
Tổng hợp các bài tập trong phần Writing - trang 17 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 11 mới
Tổng hợp các bài tập trong phần Pronunciation - trang 18 Unit 3 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 11 mới