Vocabulary & Grammar - trang 39 Unit 5 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mớiTổng hợp các bài tập trong phần Vocabulary & Grammar - trang 39 Unit 5 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới 1 Complete the sentences with the words from the box Hoàn thành các câu với những từ trong hộp
1. ………. Devices such as a laptop or a ditital camera can be charged by a solar charger 2. A wasing-machine or vacuum clener can help you ……… time and enegry while doing housework 3. Generally,new………… are created to make people’s live seasier and more comfortable 4. Any electronic devices may have both ………….. abd drawbacks.A laptop, for example, is…………… because it’s portable, but not all peple can afford it because of its high cost. 5. Thanks to …………. Technology, people can have better medical treatment Đáp án: 1. Mobile 2. save 3. inventions 4. benefits; convenient 5. modern 2 Do the following crossword puzzle Hoàn thành câu đố ô chữ Down 1. In many classroom, y…. use a marker to write on the…… ………………. 2. I like small, ………….. devid… because I can put them in n… handbag 3. A laptop is very ………….. as it cando lots of things Across 4. Listening to music can…………. her to solve maths problems 5. …………. Help you to listen to music without disturbing other peple. 6. You can surf the ………. to search for ìmormation 7. You can send ……… from a smartphone. Đáp án: 3. Write sentences about the uses of the following inventions, using the V-ing or to-infinitive forms of verbs. You can use the cues or your own ideas Viết câu về việc sử dụng các phát minh dưới đây, sử dụng các dạng V-ing hoặc to-infinitive của động từ. Bạn có thể sử dụng các tín hiệu hoặc ý tưởng của riêng bạn Example Whiteboard ( write on/ with a maker) => A whileboard is used for writing on with a maker 1. Wasing machine ( wash/ clothes) =>………………………………….. 2. Earbulds ( listen to/ music/ disturb/ other peple) =>……………………………………. 3. Pencial case ( hold/ pens/ pencils) =>…………………………………….. 4. Correction pen ( cover/ writing mistakes) =>……………………………………… 5. Calculator ( calculate/With numbers) =>………………………………… 6. A pair of compasses ( Draw/ circles) =>…………………………………. Đáp án: 1. We can use a washing machine to wash clothes, (or:... for washing clothes) 2. Earbuds are used to listen to music without disturbing other people, (or. to music,..) 3. You can use a pencil case to hold pens and pencils, (or:... for holding pens...) 4. A correction pen is used for covering your writing mistakes, (or:... to cover...) 5. A calculator is used to calculate with numbers, (or:... for calculating...) 6. You can use a pair of compasses to draw circles, (or:... for drawing.,.) 4. Join the beginnings anhd ends to make complete sentences: Kết nối sự bắt đầu và kết thúc để tạo các câu hoàn chỉnh:
Đáp án: 1d 2a 3e 4c 5b 5. Complete the cecond sentence so that it follows on from the first. Use the present perfect. Hoàn thành câu thứ hai để nó tiếp tục từ đầu tiên. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành. Example: The door is closed. Someone________________ the door. -> Someone has closed the door. 1. I've lost my mobile phone. Someone______________ my mobile phone. 2. I'm still working on my assignments. I______________ my assignments yet. 3. A lot of trees are uprooted after the storm. The storm ____________ a lot os trees. 4. People now have faster ways of communication thanks to these new inventions. These new inventions___________ our way of communication faster. 5. I can't open these files on my computer. A computer virus__________these files 6. The streets are flooded. It ________________ all night. 7. I only slept a few hours last night. I__________ enough sleep and now i'm very tired. 8. The Internet was first created in the 1960s. Since then, it__________ people's lives in different ways. Đáp án: 1. has stolen / taken 2.haven't finished 3. has uprooted 4. have made 5. has destroyed 6. has rained 7. haven't had 8. has changed 6. These sentences can be right or wrong. Pick out the wrong ones and correct them. Những câu này có thể đúng hay sai. Chọn ra những cái sai và sửa chữa chúng. 1. our lives changed a lot since the invention of these devices. 2. Can i use this corection pen to covering the printing errors in thí report? 3. Scientists have made great achievenments in information technology. 4. People use vaccination for a long time for prevent diseases. 5. Doctor Engelberger invented the firrst actual robot in 1961. 6. Many young people now use computers for play games rather than studying or looking for information. 7. The storm blows off the telephone lines and we cannot make any phone calls now. 8. You can use a tablet PC to surfing the Web, watching TV, or listening to music. Đáp án: 1. have changed 2. cover 3. (Right) 4. have used; preventing (or: to prevent) 5. (Right) 6. playing 7. has blown 8. surf; watch; listen Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 10 Mới - Xem ngay >> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Unit 5: Inventions - Các phát minh
|
Tổng hợp các bài tập trong phần Pronunciation - trang 39 Unit 5 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới
Tổng hợp các bài tập trong phần Reading - trang 42 Unit 5 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới
Tổng hợp các bài tập trong phần Speaking - trang 44 Unit 5 Sách bài tập (SBT) Tiếng anh 10 mới
Tổng hợp các bài tập trong phần Writing - trang 46 Unit 5 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới