Vocabulary & Grammar - trang 5 Unit 1 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mớiTổng hợp các bài tập trong phần Vocabulary & Grammar - trang 5 Unit 1 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới 1 Look at the pictures. What are the chores in the pictures? Write them down in the space below the pictures. Nhìn vào những bức tranh. Các công việc vặt trong các bức tranh là gì? Viết chúng xuống trong không gian bên dưới hình ảnh.
Đáp án: a. ironing b. washing the dishes c hanging up clothes d. sewing e. cleaning the toilet f. mopping the house 2 Complete the sentences using the correct form of the phrase about household chores in the box below. Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng đúng mẫu của cụm từ về việc nhà trong hộp dưới đây. do the cooking shop for groceries clean the house take out the trash do the laundry dothewashing-up water the houseplants feed the cat 1. She often____ at the supermarket near her house. 2. Lan loves animals so she____ after each meal. 3. They___ every day, so it is spotlessly clean. 4. He likes___ to see them growing. 5. Her father sometimes____. Everybody in the family enjoys the meals he cooks. 6. It does not take him much time to____ because he has a washing machine. 7. He hates___ after dinner and sometimes breaks a bowl or a plate. 8. Nam has to__ every day when the trash collector comes. Đáp án: 1. shops for groceries 2.feeds the cat 3. clean the house 4. watering the houseplants 5. does the cooking 6. do the laundry 7. doing the washing-up 8. take out the trash 3. Circle the correct option to complete the sentence. Khoanh tròn tùy chọn đúng để hoàn thành câu. 1. Being the breadwinner of the family, a. she works hard to provide for her children. b. she looks after the children carefully. 2. He is very friendly and enjoys being with other people. Everybody says that a. he's a sociable man. b. he's an unsociable man. 3. My brother is always very critical of things about me. He often says a. good things about my activities. b. bad things about my activities. 4. She manages the home and raises the children instead of earning money from a job. She's a. the homemaker of the family. b. the breadwinner of the family. 5. Women tend to live longer than men. They are a. unlikely to have longer life expectancy. b. likely to have longer life expectancy. Đáp án: 1a 2a 3b 4a 5b 4. Fill the gaps with the correct of the verbs in brackets. Điền vào các khoảng trống với hình thức đúng của các động từ trong ngoặc đơn. 1. I’m busy right now. I_________(prepare) dinner. 2. Mai _______(not/study) very hard at the moment. I ________(not/think) she’ll pass the exam. 3. “What_______(he/do)” “He_______(try) to fix the television antenna.” 4. Be quiet! Your dad ______(listen) to the news. 5. The houseplants________ (grow) very fast because he________(water) them every day. 6. In Viet Nam, many people ________(live) in extended families. 7. “Where’s your brother?” “He _______(read) upstairs.” 8. Look! Mary________ (wear) a pink skirt. She________(look) so pretty in it. Đáp án: 1. am preparing 2. is not studying, don't think 3. is he doing, is trying 4. is listening 5. are growing, waters 6. live 7. is reading 8. is wearing, looks 5. Choose the correct endings for the sentences. Chọn kết thúc chính xác cho các câu.
Đáp án: 1a 2b 3b 4a 5b 6a 7a 8a 6 Some of the verbs in the following sentences are incorrect form. Underline the mistakes and correct them. Một số động từ trong các câu sau đây là không chính xác. Gạch chân những sai lầm và sửa chúng.
Đáp án:
Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 10 Mới - Xem ngay >> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Unit 1: Family life - Cuộc sống gia đình
|
Tổng hợp các bài tập trong phần Reading - trang 8 Unit 1 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới
Tổng hợp các bài tập trong phần Speaking - trang 10 Unit 1 Sách bài tập (SBT) Tiếng anh 10 mới
Tổng hợp các bài tập trong phần Writing - trang 12 Unit 1 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới
Tổng hợp các bài tập trong phần Vocabulary & Grammar - trang 13 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới