Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

B. "A Bad Toothache " Unit 10 Trang 92 SBT Tiếng Anh 7

Câu 1. Complete the sentences with the simple present or simple past tense of the verbs Câu 2. Write the questions with Wh-words and the answers Câu 3. Match the lines in A with the lines in B. Then write full sentences by using because. The first one is done for you. Câu 4. Write the questions and answers with Why …? And Because Câu 5. Match sentences on the left with imperative sentences on the right

 Câu 1. Complete the sentences with the simple present or simple past tense of the verbs.

(Hoàn thành các câu với thì hiện tại đơn và quá khứ đơn của các động từ)

a)    Hoa....................... (brush) her teeth twice a day.

b)    She.......................... (forget) to brush her teeth yesterday.

c)       Last week the doctor.................... (fill) a cavity in my eighth .tooth.

d)       We usually................... (wash and iron) our clothes every week.

e)   I ................... (be) nervous when the doctor.......... (be) going to check

up my teeth.

f)     We always......................... (wash) our hands before meals.

g)    Ba (clean and tidy) his room yesterday afternoon.

h)    Lan......................... (not have) a health examination last month.

Đáp án

a) Hoa brushes her teeth twice a day. (Hoa đánh răng 2 lần mỗi ngày)

b) She forgot to brush her teeth yesterday. (Cô ấy quên đánh răng ngày hôm qua)

c) Last week the doctor filled a cavity in my eighth tooth. (Tuần trước bác sĩ đã hàn chỗ sâu răng ở răng thứ 8 của tôi)

d) We usually wash and iron our clothes every week. (Chúng tôi thường giặt và ủi quần áo mỗi tuần)

e) I am nervous when the doctor is going to check up my teeth. (Tôi lo lắng khi bác sĩ kiểm tra răng của tôi)

f) We always wash our hands before meals. (Chúng tôi rửa tay trước bữa ăn)

g) Ba cleaned and tidyed his room yesterday afternoon. (Ba lau và dọn dẹp phòng anh ấy chiều hôm qua)

h) Lan did not have a health examination last month. (Lan đã không có sự kiểm tra sưc khỏe tháng trước)

 

Câu 2. Write the questions with Wh-words and the answers.

(Viết câu hỏi với từ để hỏi và trả lời)

a)    Minh had something yesterday. (What? - another very bad tooth)

What did Minh have yesterday?

Minh had another very bad tooth yesterday.

b)    Minh saw someone this morning. (Who? - Dr Lai)

c)    Hoa also visited the dentist .sometime. (When? - this morning)

d)    The students had their health checked up somewhere. (Where? - at the school)

e)    I brushed my teeth xxx times a day last year. (How many? - once) ?

f)    Minh felt somewhat after the dentist fixed his tooth. (How? - a lot better)

Đáp án

b) Who did Minh see this morning ? (Minh đã nhìn gặp ai sáng qua)

He saw Dr Lai ( Anh ấy đã gặp bác sĩ Lai)

c) When did Hoa also visit the dentist ? (Khi nào Hoa cũng đến gặp nha sĩ)

She visited the dentist this morning . (Cô ấy đã đến gặp nha sĩ sáng nay)

d) Where did the students have their health checked up ? (Các học sinh đã có đợt kiểm tra sưc khỏe ở đâu?)

They had their health checked up at the school. (Họ đã có đượt kiểm tra sức khỏe ở trường)

e) How many times did you brush your teeth a day last year ? (Bạn đã đánh răng của bạn bao nhiêu lần 1 ngày năm ngoái)

I brushed my teeth once a day. (Tôi đánh răng ngày 1 lần )

f) How did Minh feel after the dentist fixed his tooth ? (Minh đã cảm thấy như thế nào sau khi nha sĩ chữa răng cho anh ấy)

He felt a lot better ( Anh ấy đã cảm thấy tốt hơn nhiều)

 

Câu 3. Match the lines in A with the lines in B. Then write full sentences by using because. The first one is done for you.

(Nối dòng ở bên A với bên B. Sau đó viết câu hoàn chỉnh bằng việc sử dụng “because”. Ví dụ đầu tiên đã làm cho bạn)


A

B

I am very hungry now (Tôi tất đói bây giờ)

He brushes them three times a day (Anh ấy đánh răng 3 lần 1 ngày)

He has strong white teeth (Anh ấy có hàm răng trắng khỏe)

He is having a toothache ( Anh ấy bị đau răng)

We wash our hands before meals (Chúng tôi rửa tay trước bữa ăn)

She is very kind and skillful (Cô ấy rât tốt bụng và khéo léo)

Hoa is not afraid of the dentist (Hoa không sợ nha sĩ)

We want to have a healthy living (Chúng tôi muốn có cuộc sống khỏe mạnh)

Nam looks unhappy ( Nam nhìn không vui)

I didn’t eat enough this morning (Tôi không ăn đủ sáng nay)

 

 Đáp án

b) He has strong white teeth because he brushes them three times a day.

c) We wash our hands before meals because we want to have a healthy living.

d) Hoa is not afraid of the dentist because she is very kind and skillful.

e) Nam looks unhappy because he is having a toothache.


Câu 4. Write the questions and answers with Why …? And Because

(Viết câu hỏi và câu trả lời với Why và because)


 b) Why is she worried ? (Tại sao cô ấy lo lắng)

Because she is afraid of seeing the dentist. (Bởi cô ấy sợ gặp nha sĩ)

c) Why is he scared ? (Tại sao anh ấy sợ?)

Because he hears the sound of the injection needle. (Vì anh ta nghe thấy tiếng kim tiêm)

d) Why does he feel calm ? (Vì sao aanh ấy cảm thấy bình tĩnh?)

Because the dentist is very kind (Vì nha sĩ rất tốt bụng)

e) Why does he feel better ? (Vì sao anh ấy cảm thấy tốt hơn? )

Because the dentist fixed the tooth? (Bởi vì nha sĩ đã chữa răng xong)

f) Why does he feel happy ?(Vì sao anh ấy cảm thấy vui?)

Because his teeth are healthy (Vì răng của anh ấy khỏe mạnh)

 

Câu 5.  Match sentences on the left with imperative sentences on the right.

(Nối các câu bên trái với câu bắt buộc bên phải)

1)

That's my secret. (Đây là bí mật của tôi)

a) Please don't make noise. ( Đừng làm ồn)

2)

That vase is very fragile.(Cái bình rất dẽ vỡ)

b) Don't buy it. (Đừng mua nó)

3)

It is very hot today.(Hôm nay rất nóng)

c) Don't drive so fast. (Đừng lái xe nhanh quá)

4)

The road is wet and slippery. (Đường rất ẩm và trơn)

d) Don't stay on the beach too long. (Đừng ở trên bãi biển quá lâu)

5)

Jessical Shrimpson's new album is terrible. ( Bộ sưu tập mới của Jessical Shrimpson's thật kinh dị)

e) Don't worry. (Đừng lo lắng)

6)

We'll help you. (Chúng tôi sẽ giúp bạn)

f) Please don't tell him. (Làm ơn đừng nói với anh ta)

7)

I can't walk as fast as you. (Tôi không thể đi nhanh như bạn)

g) Please don't touch it. (Làm ơn đừng chạm vào nó)

8)

I’m going to bed. (Tôi chuẩn bị đi ngủ)

h) Wait for me. ( Đợi tôi với)

9)

It's so cold in here. (Trời thì cực lạnh ở đây)

i) Please close the window. (Làm ơn hãy đóng của sổ lại)

10) Your sister is doing her homework. ( Chị gái của bạn đang làm bài tập về nhà)

j) Sleep well. (Ngủ ngon nhé)

Đáp án

1 – f     2 – g     3 – d      4 – c       5 – b

6 – e     7 – h      8 – j      9 – i       10 - a

 

Câu 6. Make negative imperative sentences, using the verbs in the box. The first one is done for you.

(Viết câu phủ định bắt buộc, sử dụng các động từ trong hộp. Ví dụ đầu tiên đã làm cho bạn)

... in class.

Don't talk in class.

be     touch    stay    go       smoke    eat     talk      wait    sit       worry

a)                  ...     too much chocolate.

b)                  ...     lazy. You.should study for your mid-term exam.

c)            ... the cake with your fingers.

d)                  ...     too close to the computer screen.

e)                  ...     about me. I know how to take care of myself.

f)             ... in the library.

g)                 ...     for me. I'm coming home late tonight.

h)                  ...     on the beach too long. You'll get sunburnt.

i)              ... This is a non-smoking restaurant,

j)               ... out. It's raining cats and dogs.

Đáp án

a) don’t eat too much chocolate. (Đừng ăn nhiều socola)

b)  Don’t be lazy. You should study for your mid-term exam. (Đừng lười biếng. Bạn nên ôn tập cho kỳ thi giữa kỳ đi)

c) Don’t touch the cake with your fingers. (Đừng chạm vào cái bánh với tay bạn)

d) Don’t sit too close to the computer screen. (ĐỪng ngồi quá gần màn hình máy tính )

e) Don’t worry about me. I know how to take care of myself. (ĐỪng lo lắng cho tôi. Tôi biết tự chăm sóc bản thân)

f) Don’t talk in the library. (Đừng nói chuyện trong thư viện)

g) Don’t wait for me. I'm coming home late tonight. (Đừng ddwoij tôi. Tôi sẽ về muộn tối nay)

h) Don’t stay on the beach too long. You'll get sunburnt. (Ddwungf ở trên bờ biển quá lâu. Bạn sẽ bị cháy nắng đó)

i) Don’t smoke. This is a non-smoking restaurant,  (Đừng hút thuốc. Đây là nhà hàng cấm hút thuốc)

j) Don’t go out. It's raining cats and dogs. (Đừng đi ra ngoài. Trời đang mưa to)

 

Câu 7. Circle the best response. (Khoanh vào câu trả lời đúng nhất)

1. I'm worried about my mid-term exam next week. (Tôi lo lắng về kỳ thi giữa kỳ tuần tới)

a) Stop worrying and get on with your study. (Đừng lo lắng nữa và quen với việc ôn tập đi)

b) Don't be lazy. (Đừng lười biếng nữa)

c) Talk to your mother. She knows all about it. (Nói với mẹ bạn. Bà ấy biết mọi thứ về nó)

2. I'm going to Europe in December. (Tôi sẽ tới Châu Âu vào tháng 12)

a) Talk to your mother. She knows all about it. (Nói với mẹ bạn. Bà ấy biết hết về nó)

b) Don't forget to bring warm clothes. It's very cold there. (Đừng quên mang quần áo ấm. Nó rất lạnh ở đó)

c) Speak to me later, please, could you? We don't have much time left and I must finish this. (Nói với tôi sau nhé. Chúng ta không có nhiều thời gian nữa và tôi phải kết thúc điều này)

3. Which train do you think I should take? (Chuyến tàu nào bạn nghĩ tôi nên có)

a) Don't leave without saying goodbye. (Đừng rời đi mà không nói tạm biệt)

b) Get the early one. It's much less crowded. (Có 1 chuyến sớm. Nó sẽ ít đông hơn nhiều)

c) The next train will be here soon. (Chuyến tầu sẽ sớm ở đây thôi)

4. How do you open this window? (Bạn mở cửa sổ này như thế nào)

a) Insert the token in the slot and press the button for the type of drink you want.

(Chèn thẻ mua hàng vào trong khe và nhấn loại đồ uống bạn thích)

b) I don’t have a key. (Tôi không có chìa khóa)

c) Push really hard. (Đẩy mạnh vào)

5. What time should we get there? (Mấy giờ chúng ta nên đến đó)

a) Don't worry. The meeting never starts on time. (Đừng lo lắng. Cuộc họp chưa bao giờ bắt đầu đúng giờ)

b) Well, we should be there on time. (Ồ, Chúng ta nên ở đó đúng giờ)

c) Have a look at the schedule. I think it's 9:00. (Hãy nhìn lịch trình này. Tôi nghĩ nó thì 9 giờ)

Đáp án

1. a

2. b

3. b

4. c

5. c

 

Câu 8. Fill the words in the box below in the blanks. (Điền các từ trong hộp vào chỗ trống)

cause         gum disease                worse            cavity          pain

WHAT IS A TOOTHACHE?

A toothache is any ... (1)... or soreness within or around a tooth or the jaw. The most common ... (2)... of toothache is dental cavities. Bacteria in the mouth can form plaques that stick to teeth and form acids that eat through tooth enamel, causing a ... (3)... . This

toothache pain is usually ... (4)... when you eat cold or hot food. Other common causes of toothache are ... (5)..., tooth abscess, cracked tooth, irritated tooth root, and a condition called temporomandibular joint, which affects the jaw.

Đáp án

WHAT IS A TOOTHACHE?

A toothache is any pain or soreness within or around a tooth or the jaw. The most common cause  of toothache is dental cavities. Bacteria in the mouth can form plaques that stick to teeth and form acids that eat through tooth enamel, causing a cavity. This toothache pain is usually worse when you eat cold or hot food. Other common causes of toothache are gum disease tooth abscess, cracked tooth, irritated tooth root, and a condition called temporomandibular joint, which affects the jaw.

Dịch

 ĐAU RĂNG LÀ GÌ?

Đau răng là bất cứ đau đớn hoặc đau nhức nào trong hoặc quanh răng hoặc hàm. Nguyên nhân phổ biến nhất của đau răng là sâu răng. Vi khuẩn trong miệng có thể hình thành các mảng bám dính vào răng và hình thành các axit ăn qua men răng, gây ra khoang. Nhức răng này thường nặng hơn khi bạn ăn thức ăn nóng hoặc lạnh. Các nguyên nhân gây đau răng khác là áp xe răng, răng nứt, gốc răng bị kích thích, và một tình trạng gọi là khớp mặt và khớp hàm, ảnh hưởng đến hàm.

 

Câu 9. Put the following sentences in correct order. (Sắp xếp các câu bên dưới theo đúng thứ tự)

CAVITY PREVENTION TIPS

Though cavities can be repaired, try to avoid them by taking care of your teeth. Here's how: 

(Mặc dù sâu răng có thể được sửa chữa, hãy cố tránh chúng bằng cách chăm sóc răng của bạn. Đây là cách:)

a)    Second, floss your teeth once a day to remove plaque and food that’s stuck between your teeth.

(Thứ hai, xỉa răng mỗi ngày một lần để loại bỏ mảng bám và thức ăn bị kẹt giữa răng.)

b)   Brush up and down in a circular motion. (chà lên và xuống trong một chuyển động tròn.

c)   Last but not least, see your dentist twice a year for regular checkups.

(Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, hãy gặp nha sĩ hai lần một năm để kiểm tra thường xuyên.)

d)    First, brush your teeth with fluoride toothpaste after every meal or at least twice a day. Bedtime is an important time to brush.

(Trước tiên, đánh răng bằng kem đánh răng có chất fluoride sau mỗi bữa ăn hoặc ít nhất hai lần một ngày. Thời gian đi ngủ là thời gian quan trọng để chải.)

e)   Then gently brush your gums as well to keep them healthy.

( Sau đó nhẹ nhàng đánh nướu răng của bạn để giữ cho khỏe mạnh.)

f)    We hope you'll hear those two wonderful words: "No cavities!"

(Chúng tôi hy vọng bạn sẽ nghe hai từ tuyệt vời: "Không có sâu răng!")

g)    Also, try to limit sweets and sugary drinks, like soda. (Ngoài ra, cố gắng hạn chế đồ ngọt và đồ uống có đường, như soda.)

Đáp án

d --> a --> e --> b --> g -->  c -->  f

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 7 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Unit 10 : HEALTH AND HYGIENE
  • A. " A check-up" Unit 11 Trang 98 SBT Tiếng Anh 7

    A. " A check-up" Unit 11 Trang 98 SBT Tiếng Anh 7

    Câu 1. Write the sentences with the present simple and the past simple. The first one is done for you 2. Write the question for the answer. The first one is done for you. 3. Write the full answer to the question ‘Did you...?’

  • B. "What was wrong with you ?" Unit 11 Trang 103 SBT Tiếng Anh 7

    B. "What was wrong with you ?" Unit 11 Trang 103 SBT Tiếng Anh 7

    Câu 1. Write the sentences with ‘had better + verb’ to give advice. Câu 2. Complete the conversation. Use the correct form of the verbs in brackets Câu 3. Đặt các từ theo đúng thứ tự để đặt câu hỏi. Sau đó trả lời. Câu 4. Complete the passage. Use the correct tense and verb form in the right column.