B. "The worker" Unit 7 Trang 67 SBT Tiếng Anh 7Câu 1. Match the words in the box with the pictures Câu 2. Read the letter from Tim Jones In exercise B1, Unit 7 - the student’s book again. Write the correct sentences about Tim, Mom and Dad. Use the verbs given. Câu 3. Write about Mr. Luan and Mr. Long Câu 4. What do these people do? Choose one word from the box Câu 5. Rewrite the sentences, using the word(s) in brackets. The first one is done for you. Câu 6. Read the dialogue. Then answer the questions below Câu 1. Match the words in the box with the pictures. (Nối các từ trong hộp với các hình ảnh)
Đáp án a) nurse b) journalist c) farmer d) engineer e) librarian f) driver g) teacher h) doctor i) student j) mechanic
Câu 2. Read the letter from Tim Jones In exercise B1, Unit 7 - the student’s book again. Write the correct sentences about Tim, Mom and Dad. Use the verbs given. ( Đọc bức thư của Tim Jones Trong bài tập B1, bài 7 - cuốn sách của học sinh một lần nữa. Viết câu đúng cho Tim, mẹ và cha. Sử dụng các động từ đã cho) a) Take care My Mom takes care of the family. b) Cook c) Work part-time d) Repair e) Play golf f) Go to Florida Đáp án b) My Mom cooks lunch for the homless once a week. ( mẹ tôi nấu bữa trưa cho những người vô gia cư tuần 1 lần) c) My mom works part-time in the local supermarket ( Mẹ tôi làm việc bán thời gian ở siêu thị siêu thị) d) My Dad repairs the machines in a factory. ( Bố tôi sửa máy móc ở một nhà máy) e) My Dad plays golf in his free time at noon ( Bố tôi chơi gôn lúc ông ấy rảnh vào buổi trưa)f) My family goes to Florida in summer vacation. ( Gia đình tôi đi tới Florida vào kỳ nghỉ hè)Câu 3. Write about Mr. Luan and Mr. Long. ( Viết về ông Long và ông Luân)
Đáp án
a) Mr. Luan works more hours than Mr. Long. ( Ông Luân làm nhiều giờ hơn ông Long)
b) Mr. Luan has no vacations. ( Ông Luân không có kỳ nghỉ nào)
c) Mr. Luan starts work earlier than Mr.Long ( Ông Luân bắt đầu làm việc sớm hơn Ông Long)
d) Mr. Luan produces less milk than Mr.Long. (Ông Luận sản xuất ít sữa hơn Ông Long)
e) Mr. Luan sells more eggs than Mr. Long. ( Ông Luận bán nhiều trứng hơn Ông Long.
f) Mr. Luan produces less fruit than Mr.Long. ( Ông Luận sản xuất trái ít hơn Ông Long.
g) Mr. Luan produces more vegetables than Mr. Long. (Ông Luận sản xuất nhiều rau hơn ông Long
h) Mr. Long works less hours than Mr. Luan. ( Ông Long làm nhiều giờ hơn ông Luân)
i) Mr. Long has more vacations than Mr. Luan. ( Ông Long có nhiều kỳ nghỉ hơn Ông Luân.
j) Mr. Long starts work later than Mr.Long ( Ông Long bắt đầu làm việc muộn hơn Ông Long)
k) Mr. Long produces more milk than Mr.Long. ( Ông Long sản xuất nhiều sữa hơn Mr.Long
l) Mr. Long sells no eggs. ( Ông Long không bán trứng)
m) Mr. Long produces more fruit than Mr.Long. ( Ông Long sản xuất nhiều hoa quả hơn Ông Long.
n) Mr. Long produces less vegetables than Mr. Long ( Ông Long sản xuất ít rau hơn ông Long)
Câu 4. What do these people do? Choose one word from the box.
( Những người này làm nghề gì. Lựa chọn 1 từ từ hộp)
a) Mrs. Barry is........................ She works in the kitchen of Luxor restaurant. b) Mr. Ba manages a farm. He is .................................... He works on the farms 8 hours a day. c) Hai's father works in a hospital. He is ....................................... He treats people who are ill and injured. d) Bao Thy is .................................. She is famous because she has a sweet voice and a beautiful appearance. e) Mr. Quan is .............................. His job is to put out fires. f) Every day she cuts up and sells meat in the market. She is ....................... g) Ms. Brown has a job as ..................................... She cuts, washes and shapes hair for her customers. h) If you need furniture for your new home, meet Mr. Bao. He is..................... Đáp án a) Mrs. Barry is a cook She works in the kitchen of Luxor restaurant. ( Bà Barry là một đầu bếp Bà làm việc trong nhà bếp của nhà hàng Luxor.) b) Mr. Ba manages a farm. He is a farmer He works on the farms 8 hours a day. ( Ông Ba quản lý một trang trại. Ông là một nông dân Ông làm việc ở các trang trại 8 giờ một ngày.) c) Hai's father works in a hospital. He is a doctor He treats people who are ill and injured. ( Cha của Hải làm việc trong bệnh viện. Anh ta là bác sĩ Anh ta đối xử với những người bị bệnh và bị thương) d) Bao Thy is a singer She is famous because she has a sweet voice and a beautiful appearance. ( Bảo Thy là một ca sĩ Cô nổi tiếng bởi vì cô có một giọng nói ngọt ngào và một vẻ đẹp.) e) Mr. Quan is a fireman His job is to put out fires. ( Ông Quân là một người lính cứu hoả Nhiệm vụ của ông là dập lửa đám cháy f) Every day she cuts up and sells meat in the market. She is a butcher ( Mỗi ngày cô ấy cắt và bán thịt trên thị trường. Cô ấy là một người bán thịt) g) Ms. Brown has a job as a hairdresser She cuts, washes and shapes hair for her customers. ( Cô Brown có một công việc như một thợ làm tóc Cô ấy cắt, rửa và tạo kiểu tóc cho khách hàng của mình.) h) If you need furniture for your new home, meet Mr. Bao. He is a carpenter ( Nếu bạn cần đồ đạc trong nhà mới, gặp ông Bảo. Anh ta là thợ mộc)
Câu 5. Rewrite the sentences, using the word(s) in brackets. The first one is done for you. ( Viết lại các câu, sử dụng từ (s) trong ngoặc đơn. Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn.) a) Mai brushes her teeth in the morning, after lunch and dinner every day. (three times a day) ---> Mai brushes her teeth three "times a day. b) Your handwriting is not as good as mine, (worse) c) No one in the race can run faster than Minh. (fastest runner) d) Shall we dance? (would) e) Lan hates dancing but she likes singing, (prefer) f) How much is the bicycle? (cost) g) What is the depth of the river in your hometown? (deep) Đáp án b) Your handwriting is worse than mine ( Bài viết của bạn tồi hơn bài viết của tôi) c) Would you like to dance? ( Bạn có muốn nhảy không?) d) Lan prefers singing to dancing ( Lan thích hát hơn nhảy) e) How much does the bicycle cost? ( Cái xe đạp giá bao nhiều) f) How deep is the river in your hometown ( Sông ở quê bạn sâu như thế nào)
Câu 6. Read the dialogue. Then answer the questions below. ( Đọc đoạn hội thoại. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây) A: Good morning, how can I help you? ( Chào buổi sáng, tôi có thể giúp gì cho bạn?) B: Yes, I'm looking for a part-time job to do during my summer vacation. Do you have anything suitable for me? ( Vâng, tôi đang tìm kiếm một công việc bán thời gian để làm trong kỳ nghỉ hè của tôi. Bạn có gì phù hợp với tôi không?) A: Let me see. Which grade are you in? ( Hãy để tôi xem. Bạn học lớp mấy?) B: I'm a seventh grade student. ( Tôi là học sinh lớp bảy) A: Right. There are now two jobs available which I think are quite good for you. ( Phải. Hiện nay có hai công việc mà tôi nghĩ là khá tốt cho bạn.) B: Oh, great. What are they? ( Oh, tuyệt vời. Chúng là gì) A: Well, there is a job in the Town's Library, for three afternoons, from 1 pm to 4 pm on Monday, Wednesday and Friday. You will rearrange books on the shelves. And they will pay you VND 25,000 for one afternoon. The second job is babysitting a two-year-old baby boy. The wage is VND 15,000 an hour. Your working time is from 7.30 am to 11.30 am every day except weekends. ( Vâng, trong Thư viện của Thị xã, trong ba buổi chiều, từ 1 giờ chiều đến 4 giờ chiều, vào Thứ Hai, Thứ Tư và Thứ Sáu có một công việc. Bạn sẽ sắp xếp lại sách trên kệ. Và họ sẽ trả 25.000 đồng cho một buổi chiều. Công việc thứ hai là trông trẻ em trai hai tuổi. Mức lương là 15.000 đồng / giờ. Thời gian làm việc của bạn là từ 7.30 sáng đến 11.30 sáng mỗi ngày trừ ngày nghỉ cuối tuần.) B: Oh, I love children. So I think I will take the second one. When can I start? ( Ồ, tôi yêu trẻ con. Vì vậy, tôi nghĩ rằng tôi sẽ lấy thứ hai. Khi nào tôi có thể bắt đầu? A: Here they say "As soon as possible," so I guess you can start next Monday ( Ở đây họ nói "càng sớm càng tốt", vì vậy tôi đoán bạn có thể bắt đầu vào Thứ Hai tới) a) What is B doing? (B đang làm gì) —>................................................................................................................ b) Is she in grade 6? ( Cô ấy học lớp 6 đúng không) —>............................................................................................................................... c) If B takes the job in the library, on which day will she have to work? ( Nếu B nhận công việc ở thư viên , ngày nào cô ấy phải đi làm) -->........................................................................................................................................... d) How much can she earn if she works in the library? ( Cô ấy kiếm được bao nhiêu nếu làm ở thư viện) —>................................................................................................................... e) How much a day can she earn from the second job? ( Bao nhiêu tiền cô ấy có thể kiếm được từ công việc thứ hai) —> ..................................................................................................................... f) Which job does she prefer? ( Cô ấy thích công việc nào hơn) Đáp án a) She is looking for a part-time job to do during my summer vacation b) No, she doesn't. c) They are Monday, Wednesday and Friday. d) She earns VND 25,000 for one afternoon. e) The wage is VND 15,000 an hour f) It's the second one.
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 7 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Unit 7. THE WORLD OF WORK
|
Câu 1. Complete the dialogues Câu 2. Write the dialogues Câu 3. Complete the sentences below by filling one missing preposition in each blank Câu 4. Complete the sentences with the suitable nouns of places Câu 5. Fill the blanks with the verbs in the box below
Câu 1. Write the questions. The first one is done for you Câu 2. Complete the dialogues Câu 3. Put the words in the correct order to make questions. Then answer Câu 4. Write the WH questions for the underlined parts. The first one is done for you Câu 5. Match the words on the left and right sides to form compound adjectives. Câu 6. Complete the sentences below with the above compound adjectives.