B. Vocabulary & Grammar - trang 4 - Unit 1 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 7 mớiLook at the pictures and find the words in puzzle. The word can go up, down, forward, backward or diagonally. Nhìn vào tranh và tìm từ tương ứng trong bảng chữ cái. Từ cần tìm có thể nằm theo chiều đi lên, xuống, trái, phải hoặc chéo. 1. Look at the pictures and find the words in puzzle. The word can go up, down, forward, backward or diagonally. (Nhìn vào tranh và tìm từ tương ứng trong bảng chữ cái. Từ cần tìm có thể nằm theo chiều đi lên, xuống, trái, phải hoặc chéo.) Key - Đáp án: 2. Complete the table with the word from 1. Then add at leates two words to each list. (Hoàn thành bảng sau với các từ ở bài 1. Sau đó thêm vào mỗi dòng ít nhất 2 từ.)
Key - Đáp án:
3. Here are some people talking about their hobbies. Can you guess what each person's hobby is? (Những người dưới đây đang nói về sở thích của họ. Hãy đoán xem đó là những sở thích gì?) 1. I really enjoy going round the shops to look for old bowls. Sometimes I can also buy them cheaply in open-air markets. I have lot of old beautiful bowl at home. ..................................... 2. My parents have bought me a new pair of roller skates. I love going to the park to enjoy the activity with other children. ....................................... 3. My father shares this hobby with me. We usually spend hours in the evening reading the instructions and creating small planes or cars. ......................................... 4. I like being in the kitchen and preparing food for my family. It’s great to see other people enjoy my food. .......................................... 5. I find this hobby relaxing. I feel much better whenever I raise my voice to make musical sounds. ............................................ 6. My friends and I usually play Monopoly together. It’s a lot of fun when you can gather and play an exciting game. ............................................ Key - Đáp án: 1. collecting bowls 2. playing sports/ roller-skating 3. making models 4. cooking 5. singing 6. playing games 4. Complete the following passage about people's hobbies in the future. Use will or won't and the verbs from the box. (Hoàn thành đoạn văn sau về sở thích của con người trong tương lai. Sử dụng will hoặc won't và động từ cho trong khung.)Key - Đáp án: 1. will prefer 2. won’t like 3. will go 4. will explore 5. won’t spend 6. will take up 5. Complete each sentence below, using the correct form of the verbs in the brackets. (Hoàn thành mỗi câu dưới đây, sử dụng dạng đúng của động từ cho trong ngoặc.) 1. I enjoy (fish) _______________ because it ( be) ____________________ relaxing. 2. Don’t worry. I (go)___________ swimming with you tomorrow. 3. My friends hate (eat)_________ out. They think it (cost) ______________ a lot of money. 4. My parents like (live)_________ in the countryside. I think they move ____ to our hometown next year. 5. We (go)_______________ to the cinema twice a month. We all love (watch)___________ the lastest films. 6. Do you think you (meet) __ An this weekend? I’m not sure. Key - Đáp án: 1. fishing; is 2. 'll/ will go 3. eating; costs 4. living; 'll/will move 5. go; watching 6. 'll/will meet 6. Dose your best friend like the activites in the picture below? Write true sentences about him/her. Remember to use verbs of liking + V-ing and add reason. (Bạn thân của bạn có thích các hoạt động trong các bức tranh dưới đây? Viết một câu chính xác về anh ấy/cô ấy. Nhớ sử dụng động từ V-ing và nêu rõ lý do.) Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 7 Mới - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Unit 1 - My Hobbies - Sở thích của tôi
|
Nga and Mi meet for the first time. Choose a-f to complete their conversation. Nga và Mi gặp nhau lần đầu tiên. Chọn từ a-f để hoàn thành đoạn hội thoại.
Choose the correct word marked A, B, or C to fill each blank in the following passage. Chọn từ thích hợp ở các đáp án A, B, hoặc C để hoàn thành chỗ trống trong đoạn văn sau.
Make sentences, using the words and phrases below to help you. Tạo thành câu, sử dụng từ và cụm từ dưới đây.
Put the words on the left into their correct column. Xếp các từ ở bên trái vào đúng cột.