Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 5 SGK Toán lớp 4 - Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 5 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 bài Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo). Bài 5 Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc tivi, biết số ti vi sản xuất mỗi ngày là như nhau? Bài 1 trang 5 SGK Toán 4 tập 1 Câu hỏi: Tính nhẩm: a) 6000 + 2000 – 4000 90000 – (70000 – 20000) 90000 – 70000 – 20000 12000 : 6 b) 21000 × 3 9000 – 4000 × 2 (9000 – 4000) × 2 8000 – 6000 : 3 Phương pháp: Có thể tính nhẩm như sau: 6 nghìn + 2 nghìn – 4 nghìn = 8 nghìn – 4 nghìn = 4 nghìn Và ghi như sau: 6000 + 2000 – 4000 = 8000 – 4000 = 4000 Tính nhẩm tương tự như trên với các câu còn lại. Lưu ý: Nếu biểu thức có dấu ngoặc () thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. Với biểu thức có dấu "+", "-", "x", ":" thì em tính các phép nhân - chia trước, tính phép cộng - trừ sau. Lời giải: a) 6000 + 2000 – 4000 Có thể tính nhẩm như sau: 6 nghìn + 2 nghìn – 4 nghìn = 8 nghìn – 4 nghìn = 4 nghìn Và ghi như sau: 6000 + 2000 – 4000 = 8000 – 4000 = 4000 Nhẩm tương tự như trên ta có: 90000 – (70000 – 20000) = 90000 – 50000 = 40000 90000 – 70000 – 20000 = 20000 – 20000 = 0 12000 : 6 = 2000 b) 21000 × 3 Có thể nhẩm: 21 nghìn × 3 = 63 nghìn Và ghi: 21000 × 3 = 63000 Nhẩm tương tự như trên ta có: 9000 – 4000 × 2 = 9000 – 8000 = 1000 (9000 – 4000) × 2 = 5000 × 2 = 10000 8000 – 6000 : 3 = 8000 – 2000 = 6000 Bài 2 trang 5 SGK Toán 4 tập 1 Câu hỏi: Đặt tính rồi tính: a) 6083 + 2378 28763 – 23359 2570 × 5 40075 : 7 b) 56346 + 2854 43000 – 21308 13065 × 4 65040 : 5 Phương pháp: Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về phép cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên. Lời giải: Bài 3 trang 5 SGK Toán 4 tập 1 Câu hỏi: Tính giá trị biểu thức: a) 3257 + 4659 – 1300; b) 6000 – 1300 × 2; c) (70850 – 50230) × 3; d) 9000 + 1000 : 2. Phương pháp: - Biểu thức chỉ có phép tính cộng và trừ ta tính lần lượt từ trái sang phải. - Biểu thức có dấu ngoặc ta tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. - Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước, thực hiện các phép cộng, trừ sau. Lời giải: a) 3257 + 4659 – 1300 = 7916 – 1300 = 6616 b) 6000 – 1300 × 2 = 6000 – 2600 = 3400 c) (70850 – 50230) × 3 = 20620 × 3 = 61860 d) 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500 = 9500 Bài 4 trang 5 SGK Toán 4 tập 1 Câu hỏi: Tìm \(x\) : a) \(x\) + 875 = 9936 b) \(x\) × 2 = 4826 \(x\) – 725 = 8259 \(x\) : 3 = 1532 Phương pháp: Áp dụng các quy tắc: - Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. - Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết, - Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. Lời giải: a) \(x\) + 875 = 9936 \(x\) – 725 = 8259 \(x\) = 9936 - 875 \(x\) = 8259 + 725 \(x\) = 9061 \(x\) = 8984 b) \(x\) × 2 = 4826 \(x\) : 3 = 1532 \(x\) = 4826 : 2 \(x\) = 1532 × 3 \(x\) = 2413 \(x\) = 4596 Bài 5 trang 5 SGK Toán 4 tập 1 Câu hỏi: Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc tivi, biết số ti vi sản xuất mỗi ngày là như nhau? Phương pháp: - Tính số chiếc ti vi sản xuất được trong 1 ngày ta lấy số chiếc ti vi sản xuất được trong 4 ngày chia cho 4. - Tính số chiếc ti vi sản xuất được trong 7 ngày ta lấy chiếc ti vi sản xuất được trong 1 ngày nhân với 7. Lời giải: Tóm tắt 4 ngày: 680 chiếc ti vi 7 ngày:? chiếc ti vi Bài giải Trong 1 ngày nhà máy đó sản xuất được số chiếc ti vi là: 680 : 4 = 170 (chiếc) Trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được số chiếc ti vi là: 170 × 7 = 1190 (chiếc) Đáp số: 1190 chiếc. Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
CHƯƠNG I: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
|
Bài 1, 2, 3 trang 6 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 bài Biểu thức có chứa một chữ. Bài 3 a) Tính giá trị biểu thức: 250 + m với : m = 10; m = 0; m = 80; m = 30
Bài 1, 2, 3, 4 trang 7 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 bài Luyện tập. Bài 2 Tính giá trị biểu thức: a) 35 + 3 × n với n = 7
Bài 1, 2 trang 9, bài 3, 4 trang 10 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 bài Các số có sáu chữ số. Bài 4 Viết các số sau: a)Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm;b)Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu
Bài 1, 2, 3, 4 trang 10 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 bài Luyện tập. Bài 2 a) Đọc các số sau: 2453; 65 243; 762 543; 53 620. b) Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào