Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Bài 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán lớp 4 - Các số có sáu chữ số

Bài 1, 2 trang 9, bài 3, 4 trang 10 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 bài Các số có sáu chữ số. Bài 4 Viết các số sau: a)Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm;b)Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu

Bài 1 trang 9 SGK Toán 4 tập 1

Câu hỏi:

Viết theo mẫu:

a) Mẫu : 

Viết số: 313 214.

Đọc số: Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười bốn.

b) 

Phương pháp:

Quan sát ví dụ mẫu và làm tương tự như thế.

Lời giải:

Viết số:  523 453. 

Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.

Bài 2 trang 9 SGK Toán 4 tập 1

Câu hỏi:

Viết theo mẫu:

Phương pháp:

- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ... 

Lời giải:

Bài 3 trang 10 SGK Toán 4 tập 1

Câu hỏi:

Đọc các số sau: 96 315;  796 315;  106 315;   106 827.

Phương pháp:

Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

Lời giải:

96 315: chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm

796 315: bảy trăm chín mươi sáu nghìn, ba trăm mười lăm

106 315: một trăm linh sáu nghìn, ba trăm mười lăm

106 827: một trăm linh sáu nghìn, tám trăm hai mươi bảy

Bài 4 trang 10 SGK Toán 4 tập 1

Câu hỏi:

Viết các số sau:

a) Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm;

b) Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu;

c) Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba;

d) Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai.

Phương pháp:

Dựa vào cách đọc rồi viết các số đã cho. Khi viết số ta viết các chữ số từ hàng cao đến hàng thấp.

Lời giải:

a. 63 115

b. 723 936

c. 943 103

d. 860 372

Sachbaitap.com