Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Bài 1, 2, 3 trang 152, 153 SGK Toán lớp 5 - Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

Bài 1, 2 trang 152; bài 3 trang 153 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 5 bài Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng. Bài 1 c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng): Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?

Bài 1 trang 152 SGK Toán lớp 5

Câu hỏi:

a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:

b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:

c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):

- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?

- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?

Phương pháp: 

Dựa vào lý thuyết về các đơn vị đo độ dài và đo khối lượng đã học. 

Lời giải: 

a)

b)

c)

Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):

- Đơn vị lớn gấp \(10\) lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng \(\dfrac{1}{10}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Bài 2 trang 152 SGK Toán lớp 5

Câu hỏi:

Viết (theo mẫu):

a)  1m = 10dm = ... cm = ... mm 

     1km = ... m  

     1kg = ... g

     1 tấn = ... kg

b)  1m = \(\dfrac{1}{10}\)dam = 0,1 dam

     1m = ... km = ... km

     1g = ... kg = ... kg

     1kg = ... tấn = ... tấn.

Phương pháp:

Dựa vào mối quan hệ giữa các đơn vị trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):

Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):

- Đơn vị lớn gấp \(10\) lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng \(\dfrac{1}{10}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Lời giải:

a)  1m = 10dm = 100cm = 1000mm       

     1km = 1000m

     1kg = 1000g

     1 tấn = 1000kg

b)  1m = \(\dfrac{1}{10}\)dam = 0,1dam 

     1m = \(\dfrac{1}{1000}\)km = 0,001km

     1g = \(\dfrac{1}{1000}\)kg = 0,001kg

     1kg = \(\dfrac{1}{1000}\) tấn = 0,001 tấn.

Bài 3 trang 153 SGK Toán lớp 5

Câu hỏi:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

a) \(5285m = 5km \;285m = 5,285km.\)

    \(1827m = ... km ... m = ... km\)

    \(2063m = ... km ... m = ... km\)

    \(702m = ... km... m = ... km.\)

b) \( 34dm = .. m ... dm = ... m\)

    \(786cm = ... m ... cm = ... m\)

    \(408cm = ... m ... cm = ... m\)

c) \(6258g = 6kg \;258g = 6,258kg\)

    \(2065g = ... kg ... g = ... kg\)

    \(8047kg = ... tấn ... kg = ... tấn.\)

Phương pháp: 

Quan sát ví dụ mẫu rồi làm tương tự với các câu còn lại.

Lời giải: 

a) 1827m = 1km 827 m = 1,827km

2063m = 2km 63m = 2,063km

702m = 0km 702m = 0,702km.

b) 34dm = 3m 4dm = 3,4m

786cm = 7m 86cm = 7,86m

408cm = 4m 8cm = 4,08m

c) 2065g = 2kg 65g = 2,065kg

8047kg = 8tấn 47kg = 8,047 tấn.

Sachbaitap.com

Xem thêm tại đây: CHƯƠNG V: ÔN TẬP