Bài 1, 2 trang 104 SGK Toán lớp 5 - Luyện tập về tính diện tíchBài 1, 2 trang 104 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 5 bài Luyện tập về tính diện tích. Bài 2 Một khu đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây. Tính diện tích khu đất đó Bài 1 trang 104 SGK Toán lớp 5 Câu hỏi: Tính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên. Phương pháp: Có thể chia hình đã cho thành cách hình chữ nhật nhỏ. Tính diện tích mỗi hình, từ đó tìm được diện tích mảnh đất ban đầu bằng cách tìm tổng diện tích các hình chữ nhật nhỏ. Lời giải:
Diện tích hình chữ nhật (2) là : 6,5 x 4,2 = 27,3 (m2) Chiều dài hình chữ nhật (1) là: 3,5 + 4,2 + 3,5 = 11,2 (m) Diện tích hình chữ nhật (1) là: 11,2 x 3,5 = 39,2 (m2) Diện tích mảnh đất là: 27,3 + 39,2 = 66,5 (m2) Bài 2 trang 104 SGK Toán lớp 5 Câu hỏi: Một khu đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây. Tính diện tích khu đất đó. Phương pháp: Chia hình vẽ ban đầu thành các hình chữ nhật nhỏ, sau đó tính diện tích các hình đó. Diện tích khu đất bằng tổng diện tích các hình chữ nhật nhỏ. Lời giải: Chiều dài hình chữ nhật to là: 40,5 + 100,5 = 141 (m) Chiều rộng hình chữ nhật to là: 50 + 30 = 80 (m) Diện tích hình chữ nhật to là: 141 x 80 = 11280 (m2). Diện tích hai hình chữ nhật (1) và (2) là: (50 x 40,5) x2 = 4050 (m2) Diện tích khu đất là: 11280 – 4050 = 7230 (m2) Đáp số: 7230 m2 Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
CHƯƠNG III: HÌNH HỌC
|
Bài 1 trang 105; bài 2 trang 106 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 5 bài Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo). Bài 2 Tính diện tích mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây, biết: BM = 20,8m; CN = 38m, AM = 24,5m, MN = 37,4m, ND = 25,3m.
Bài 1, 2, 3 trang 106 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 5 bài Luyện tập chung. Bài 2 Một chiếc khăn trải bàn hình chữ nhật có chiều dài 2m và chiều rộng 1,5m. Ở giữa khăn người ta thêu họa tiết trang trí hình thoi có các đường chéo bằng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. Tính diện tích khăn trải bàn và diện tích hình thoi.
Bài 1, 2, 3 trang 108 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 5 bài Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương. Bài 2 Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN
Bài 1, 2 trang 110 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 5 bài Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. Bài 1 Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm.