Giải bài 1 tiết 2 trang 6, 7 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 2 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sốngSố? Viết các số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự? Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên? Câu 1 (Bài 1, Tiết 2) trang 6 VBT Toán lớp 2 tập 1 Câu hỏi: Số?
Phương pháp: Quan sát ví dụ mẫu và điền các số thích hợp vào ô trống. Lời giải: Em thấy: + 67 gồm có 6 chục và 7 đơn vị nên ta viết là 67 = 60 + 7. + 54 gồm có 5 chục và 4 đơn vị nên ta viết là 54 = 50 + 4. + 88 gồm có 8 chục và 8 đơn vị nên ta viết là 88 = 80 + 8. + 36 gồm có 3 chục và 6 đơn vị nên ta viết là 36 = 30 + 6. Em điền được như sau:
Câu 2 (Bài 1, Tiết 2) trang 7 VBT Toán lớp 2 tập 1 Câu hỏi: Viết các số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự: Từ bé đến lớn:............................................................................................ Từ lớn đến bé:............................................................................................ Phương pháp: So sánh các số ghi trên mỗi chiếc giày rồi sắp xếp theo yêu cầu của bài toán Lời giải: Quan sát tranh em thấy: Chiếc giày 37 < 39 < 40 < 43 Vậy em sắp xếp các số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự: Từ bé đến lớn: 37, 39, 40, 43. Từ lớn đến bé: 43, 40, 39, 37. Câu 3 (Bài 1, Tiết 2) trang 7 VBT Toán lớp 2 tập 1 Câu hỏi: Số?
Phương pháp: Quan sát số tự nhiên đã cho rồi điền số chục và số đơn vị thích hợp vào ô trống Lời giải: Em thấy: Số 47 gồm có 4 chục và 7 đơn vị. Số 62 gồm có 6 chục và 2 đơn vị. Số 77 gồm có 7 chục và 7 đơn vị. Tương tự như trên, em có bảng đáp án:
Câu 4 (Bài 1, Tiết 2) trang 7 VBT Toán lớp 2 tập 1 Câu hỏi: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên. …………………………………………………………
Phương pháp: Chọn 1 chữ số làm số chục rồi chọn 1 chữ số khác làm số đơn vị ta được số có hai chữ số cần tìm. Lời giải: Để lập số có hai chữ số, em lấy ra 2 thẻ số bất kì từ ba thẻ trên và sắp theo thứ tự để được số cần lập. Các số có hai chữ số được lập là: 25, 28, 52, 58, 82, 85. Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài 1: Ôn tập các số đến 100
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Nối theo mẫu. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Số? Quan sát tia số ở câu a, các số lớn hơn 3 và bé hơn 10 là? Đ, S? Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Quan sát tia số dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp. Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Các chú thỏ A, B, C, D, E đang chuẩn bị thi chạy. Các làn chạy được đánh số lần lượt từ 4 đến 8.