Giải bài 1 trang 28 (Trắc nghiệm) Sách bài tập Toán lớp 6 tập 1 - Kết nối tri thứcTập hợp các chữ cái trong cụm từ LÀO CAI là: (A) {LÀO; CAI}; (B) {L; À; O; C; A; I}; (C) {L; A; O; C; A; I}; (D) {L; A; O; C; I} Câu hỏi: Tìm câu trả lời đúng trong các đáp án đã cho 1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ LÀO CAI là: (A) {LÀO; CAI}; (B) {L; À; O; C; A; I} (C) {L; A; O; C; A; I} (D) {L; A; O; C; I} Phương pháp: + Liệt kê các chữ cái có trong từ + Mỗi chữ cái chỉ được liệt kê 1 lần + Đặt các phần tử trong dấu{}, các phần tử ngăn cách nhau bởi dấu; Lời giải: Các chữ cái trong từ “LÀO CAI” gồm L, A, O, C, A, I. Trong các chữ cái trên, chữ A được xuất hiện 2 lần nhưng ta chỉ viết mỗi chữ một lần, ta có tập hợp các chữ cái {L; A; O; C; I} Đáp án cần chọn là: D Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Ôn tập chương I - KNTT
|
Cho m ∈ N*. Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:(A) m - 2, m – 1, m; (B) m - 1, m, m + 1; (C) m + 1, m, m -1; (D) m, m – 1, m - 2
Cho tập hợp P (H.1.5). Trong các câu sau đây, câu nào sai? (A) P = {0; 1; 2; 3; 4; 5}; (B) P = { x ∈ N | x ≤ 5}
Xét tập hợp A = { x ∈ N | x ≤ 7}. Trong các số sau đây, số nào không thuộc tập A? (A) 0;(B) 5; (C) 7; (D) 11.
Câu nào trong các câu sau đây là câu đúng? (A) Phép chia 687 cho 18 có số dư là 3;