Bài 1.2 trang 99 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11Chứng minh các đẳng thức sau (với n ∈ N* ) Chứng minh các đẳng thức sau (với n ∈ N* ) a) \({1^2} + {3^2} + {5^2} + ... + {\left( {2n - 1} \right)^2} = {{n\left( {4{n^2} - 1} \right)} \over 3};\) b) \({1^3} + {2^3} + {3^3} + ... + {n^3} = {{{n^2}{{\left( {n + 1} \right)}^2}} \over 4}\) Giải: a) Đặt vế trái bằng Sn Với n = 1 vế trái chỉ có một số hạng bằng 1, vế phải bằng \({{1\left( {4.1 - 1} \right)} \over 3} = 1\) Giả sử đã có \({S_k} = {{k\left( {4{k^2} - 1} \right)} \over 3}\) với \(k \ge 1\). Ta phải chứng minh \({S_{k + 1}} = {{\left( {k + 1} \right)\left[ {4{{\left( {k + 1} \right)}^2} - 1} \right]} \over 3}\) Thật vậy, ta có \(\eqalign{ b) Đặt vế trái bằng An Dễ thấy với n = 1 hệ thức đúng. Giả sử đã có \({A_k} = {{{k^2}{{\left( {k + 1} \right)}^2}} \over 4},\left( {k \ge 1} \right)\) Ta có: \(\eqalign{
Xem lời giải SGK - Toán 11 - Xem ngay >> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 1. Phương pháp quy nạp toán học
|
Chứng minh các bất đẳng thức sau (n ∈ N*)
Dự đoán công thức tính Sn và chứng minh bằng phương pháp quy nạp.