Bài 1.5 trang 153 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11Tính giới hạn của các dãy số có số hạng tổng quát sau đây Tính giới hạn của các dãy số có số hạng tổng quát sau đây, khi \(n \to + \infty \) a) \({a_n} = {{2n - 3{n^3} + 1} \over {{n^3} + {n^2}}}\) ; b) \({b_n} = {{3{n^3} - 5n + 1} \over {{n^2} + 4}}\) ; c) \({c_n} = {{2n\sqrt n } \over {{n^2} + 2n - 1}}\) ; d) \({d_n} = {{{{\left( {2 - 3n} \right)}^3}{{\left( {n + 1} \right)}^2}} \over {1 - 4{n^5}}}\) ; e) \({u_n} = {2^n} + {1 \over n}\) ; f) \({v_n} = {\left( { - {{\sqrt 2 } \over \pi }} \right)^n} + {{{3^n}} \over {{4^n}}}\) ; g) \({u_n} = {{{3^n} - {4^n} + 1} \over {{{2.4}^n} + {2^n}}}\) ; h) \({v_n} = {{\sqrt {{n^2} + n - 1} - \sqrt {4{n^2} - 2} } \over {n + 3}}\) ; Giải : a) -3 ; b) +∞ ; c) 0 ; d) \({{27} \over 4}\) ; e) \(\lim \left( {{2^n} + {1 \over n}} \right) = \lim {2^n}\left( {1 + {1 \over n}.{1 \over {{2^n}}}} \right) = + \infty \) ; f) 0 ; g) \( - {1 \over 2}\) ; h) - 1 ;
Xem lời giải SGK - Toán 11 - Xem ngay >> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
Xem thêm tại đây:
Bài 1. Giới hạn của dãy số
|
Có kết luận gì về giới hạn của dãy số (un)
Tính giới hạn của các dãy số có số hạng tổng quát như sau :