Bài 22 trang 218 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10Không dùng bảng số và máy tính, hãy tính Không dùng bảng số và máy tính, hãy tính a) \(\cos {67^0}30'\) và \({\rm{cos7}}{{\rm{5}}^0}\) b) \({{\cos {{15}^0} + 1} \over {2\cot {{15}^0}}}\) c) \(\tan {20^0}\tan {40^0}\tan {80^0}\) d) \(\cos {\pi \over 7}\cos {{4\pi } \over 7}\cos {{5\pi } \over 7}\) Gợi ý làm bài a) \(\cos {67^0}30' = \cos {{{{135}^0}} \over 2} = \sqrt {{{1 + \cos {{135}^0}} \over 2}} \) \( = \sqrt {{{1 - {{\sqrt 2 } \over 2}} \over 2}} = {{\sqrt {2 - \sqrt 2 } } \over 2}\) \(\cos {75^0} = \cos ({45^0} + {30^0}) = {{\sqrt 2 } \over 4}(\sqrt 3 - 1)\) b) \(\eqalign{ Đặt \(x = \cos {15^0}\) và chú ý rằng \(\cos {30^0} = \sqrt 3 \) ta có \(\sqrt 3 = {{{x^2} - 1} \over {2x}} \Leftrightarrow {x^2} - 2\sqrt 3 - 1 = 0\) Giải phương trình trên ta được \(x = 2 + \sqrt 3 \) (nghiệm \(x = \sqrt 3 - 2\) loại vì \(\cot {15^0} > 0\)). Do đó \(\eqalign{ c) Ta có: \(\tan {20^0}\tan {40^0}\tan {80^0} = - \tan {20^0}\tan {40^0}\tan {100^0}\) \( = - \tan ({60^0} - {40^0})\tan {40^0}\tan ({60^0} + {40^0})\) \( = - {{\tan {{60}^0} - \tan {{40}^0}} \over {1 + \tan {{60}^0}\tan {{40}^0}}}\tan {40^0}{{\tan {{60}^0} + \tan {{40}^0}} \over {1 - \tan {{60}^0}\tan {{40}^0}}}\) \( = - {{3 - {{\tan }^2}{{40}^0}} \over {1 - 3{{\tan }^2}{{40}^0}}}\tan {40^0} = - \tan {120^0} = \sqrt 3 \) d) Hướng dẫn: Nhân thêm \(\sin {\pi \over 7}\) Đáp số: \({1 \over 8}\) Sachbaitap.net
Xem lời giải SGK - Toán 10 - Xem ngay >> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Click để xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
Xem thêm tại đây:
BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM
|