Bài 2.53 trang 22 Sách bài tập (SBT) Hóa học 11 Nâng caoGiải bài 2.53 trang 22 Sách bài tập (SBT) Hóa học 11 Nâng cao. Hãy chọn công thức thích hợp để điền vào chỗ trống và lập phương trình hóa học điều chế một số phân bón sau : Hãy chọn công thức thích hợp để điền vào chỗ trống và lập phương trình hóa học điều chế một số phân bón sau : \(\eqalign{ & 1.\,...... + HN{O_3} \to N{H_4}N{O_3} \cr & 2.N{a_2}C{O_3} + ....... \to NaN{O_3} + ....... \cr & 3.\,...... + N{H_3}\buildrel {{t^0},p} \over \longrightarrow {(N{H_2})_2}CO + ...... \cr & 4.\,... + {H_2}S{O_4}(đặc) \to Ca{({H_2}P{O_4})_2} + CaS{O_4} \cr & 5.C{a_3}{(P{O_4})_2} + {H_3}P{O_4} \to ........ \cr & 6.N{H_3} + .......... \to N{H_4}{H_2}P{O_4} + {(N{H_4})_2}HP{O_4} \cr} \) Giải : Các chất có thể là : \(\eqalign{ & 1.\,N{H_3} + HN{O_3} \to N{H_4}N{O_3} \cr & 2.N{a_2}C{O_3} + 2HN{O_3} \to 2NaN{O_3} + C{O_2} + {H_2}O \cr & 3.C{O_2} + 2N{H_3}\buildrel {{t^0},p} \over \longrightarrow {(N{H_2})_2}CO + {H_2}O \cr & 4.C{a_3}{(P{O_4})_2} + 2{H_2}S{O_4}(đặc) \to Ca{({H_2}P{O_4})_2} + 2CaS{O_4} \cr & 5.\,C{a_3}{(P{O_4})_2} + 4{H_3}P{O_4} \to 3Ca{({H_2}P{O_4})_2} \cr & 6.\,3N{H_3} + 2{H_3}P{O_4} \to N{H_4}{H_2}P{O_4} + {(N{H_4})_2}HP{O_4} \cr} \) Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài 16: Phân bón hóa học
|
Giải bài 2.54 trang 23 Sách bài tập (SBT) Hóa học 11 Nâng cao. Từ không khí, nước và khí , hãy viết các phương trình hóa học điều chế phân ure.
Giải bài 2.55 trang 23 Sách bài tập (SBT) Hóa học 11 Nâng cao. Tính khối lượng phân amophot thu được khi cho khí tác dụng vừa đủ với 1,96 tấn axit photphpric khan tỉ lệ
Giải bài 2.56 trang 23 Sách bài tập (SBT) Hóa học 11 Nâng cao. Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây ?
Giải bài 2.57 trang 23 Sách bài tập (SBT) Hóa học 11 Nâng cao. Hãy cho biết các cặp chất nào sau đây có thể hoặc không thể tồn tại trong cùng một dung dịch ?